Examples of using Boole in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Boole, người đã sống phần lớn cuộc sống của mình
Boole, người đã sống phần lớn cuộc sống của mình
tái tạo độc lập bộ máy logic của mình dựa trên công trình của Boole và Schröder.[ 5].
Boole, tất nhiên.
Thiên tài George Boole.
Nhà toán học George Boole.
Nghiên cứu của George Boole.
Nhà văn Ethel Boole- Con gái George Boole.
Nhà toán học George Boole.
Tôi ngốc quá. Boole, tất nhiên.
Tôi ngốc quá. Boole, tất nhiên.
Đại số boole được phát minh bởi nhà toán học George Boole.
George Boole giới thiệu vào năm 1854.
Đại số boole được phát minh bởi nhà toán học George Boole.
Đại số Boole được đặt tên theo George Boole( 1815- 1864).
Tôi có George Boole hoặc Charles Babbage cho anh chọn đây.
George Boole và thế giới tuyệt vời của số 0 và 1.
Chú ý George Boole và thế giới tuyệt vời của số 0 và 1.
George Boole là một nhà toán học nổi tiếng người Anh trong thế kỷ 19.
Một cách làm thông thường là đặt tên các hàm Boole cho giống với các câu hỏi có/ không.