Examples of using Boosted in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Quỷ kiếm” và“ Boosted Gear”.
Sức mạnh thứ hai,“ Boosted Gear Gift”.
Chúng ta hãy làm điều đó, Boosted Gear.”.
Vì vậy Hyoudou Issei và Boosted Gear vẫn đang ở cùng nhau.
Và Boosted Gear của cậu cũng không phải ngoại lệ.
Sacred Gear: Boosted Gear, Longinus( Long Huyết Thiết Thủ).
Boosted Post: Đây là loại quảng cáo dễ thực hiện nhất.
Boosted Gear, thứ được sở hữu bởi Vua Rồng….”.
Aura đỏ nhanh chóng tạo hình thành một bộ giáp- Boosted Gear Scale Mail!
Tôi đã sẵn sàng với Boosted Gear trên cánh tay trái của mình.
Boosted Gear là Sacred Gear được cho là hiếm nhất trong các loại hiếm.
Vậy hãy hướng tới kế hoạch không dính dáng gì tới Boosted Gear Scale Mail.”.
Cũng giống như“ Boosted Gear”, nó thực sự là một điều khó chịu.”.
Ni… Li… Boosted Gear là một Sacred Gear tăng gấp đôi sức mạnh sau mỗi 10 giây!
Dòng ván dài cũng được nâng cấp với 2 sản phẩm mới, mang tên Boosted Plus và Boosted Stealth.
cũng như“ Boosted Gear” của em.
À, mọi chuyện sẽ khác nếu đó là một“ Boosted Gear” như thằng nhóc đó đang sở hữu….
Nếu cậu truyền sức mạnh từ Boosted Gear vào ngực của Rias,
Và dĩ nhiên là sức mạnh đó cũng đã được cường hóa bằng khả năng của Bản sao Boosted Gear rồi!
Chỉ với một nắm đấm, đây là lần đầu tiên có người phá huỷ được một phần Boosted Gear Scale Mail bằng tay không!