Examples of using Bounce rate in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Vì vậy, ngay cả khi Google đang bí mật phân tích bounce rate từ GA, thì nhiều khả năng dữ liệu này cũng sẽ không có nhiều giá trị.
Hầu hết các blog thường có bounce rate cao vì mọi người thường đọc bài viết trên blog rồi thoát ra.
Adjusted Bounce Rate lấy thời gian trên trang để mang đến sự hiểu biết tốt hơn về cách người dùng đang tham gia với các nội dung trên website.
làm tăng Bounce Rate, giảm thời lượng ở lại trên website,
Tuỳ thuộc vào mục đích của trang đích hiện tại, bounce rate cao có thể báo hiệu các vấn đề nghiêm trọng về chất lượng nội dung.
Trong ví dụ trên, bounce rate chỉ tăng nhẹ qua các năm,
thậm chí bounce rate hoặc conversion rate. .
không phải tối ưu hóa bounce rate.
Quảng cáo quá nhiều và làm khó khăn cho người tìm kiếm để tìm nội dung mà họ cần chỉ làm tăng Bounce rate.
Vì thế, thậm chí ngay cả khi Google bí mật phân tích dữ liệu bounce rate từ GA, rất có thể là nó không có nhiều giá trị.
Bạn có thể dùng Google Analytics để xem Time on Site và Bounce Rate.
time on page, bounce rate, tương tác…)
Theo Neil Patel, bounce rate của các trang web liên quan đến lĩnh vực là khoảng 45%.
Tuy nhiên, các chỉ số như bounce rate và click- through rate cũng ảnh hưởng tới thứ hạng,
Làm thế nào để giảm tỷ lệ thoát trang Bounce Rate và tăng thời gian người dùng lưu lại trên website?
Chắc có lẽ bạn đã từng nghe đến Bounce rate, và bạn biết rằng cần làm tỉ lệ này càng thấp càng tốt.
Điều đó sẽ không chỉ làm giảm Bounce Rate nhưng cũng cải thiện trải nghiệm người dùng.
Trang đích đơn giản( thêm một lời kêu gọi một hành động là” add to cart“) Bounce Rate: 70- 90%.
Neil Patel và cộng sự đã phát hiện ra rằng Google thích những website có tỉ lệ Bounce rate từ 26% đến 69%.
Nhiều người có suy nghĩ rất thường thấy là: Bounce Rate càng cao càng không tốt;