Examples of using Brachiosaurus in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Dựa trên các phép đo của xương có thể so sánh, Brachiosaurus có kích thước tương tự
loài này được đại diện thứ hai theo kiểu‘' nổi tiếng nhất'' của Brachiosaurus, như nó đã được biết đến từ năm bộ xương một phần,
Năm 1988, Gregory S. Paul lưu ý rằng mẫu châu Phi( mà phổ biến nhất miêu tả của Brachiosaurus) cho thấy sự khác biệt đáng kể so với mẫu Bắc Mỹ( B. altithorax),
các đàn khủng long chân thằn lằn khổng lồ, Brachiosaurus và Diplodocus, lấp đầy những đồng cỏ dương xỉ, bị truy đuổi bởi nhiều kẻ săn mồi mới như Allosaurus.
Có Brachiosaurus.
Brachiosaurus con. Hai tháng tuổi.
Brachiosaurus. Nó không rơi nước mắt.
Chúng ta thấy Triceratops, Brachiosaurus và T.
Chúng ta thấy Triceratops, Brachiosaurus và T.
Không biết nó sẽ là Triceratops hay Brachiosaurus?
Không biết nó sẽ là Triceratops hay Brachiosaurus?
Taylor cho thấy rằng" Brachiosaurus" brancai khác với B.
Brachiosaurus là một trong những động vật cổ xưa nhất.
Từ trái qua phải Camarasaurus, Brachiosaurus, Giraffatitan, và Euhelopus.
Brachiosaurus là một trong những sauropoda hiếm trong thành hệ Morrison.
Brachiosaurus là một trong những sauropoda hiếm trong thành hệ Morrison.
Cái tên" Brachiosaurus" có thể được dịch là thằn lằn cánh tay.
Brachiosaurus cũng lớn hơn,
Tuy nhiên, tỷ lệ cơ thể của Brachiosaurus không giống như hầu hết các sauropod.
Trời Brachiosaurus nặng bằng bốn con voi