Examples of using Brahma in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Chí đến khi đã chứng ngộ Toàn Giác Tối Thượng Ngài cũng không bao giờ tự xưng là Thần Linh, hay Brahma, hoặc" Chúng Sanh Tối Thượng", mà chỉ là một người thường.
Và đầy đủ hơn để giữa mỗi khoảng thời gian bảy vòng hoặc Ngày của Brahma, và Ngày thành công hay Kalpa mới của một chuỗi các hành tinh.
một ngươn là một phần bảy của 311.040.000.000.000 năm, hay là một thế hệ của Brahma.
Brahma Chellaney có bài viết trên tờ" The Japan Times" cho
Người Ấn Độ gọi những sự luân phiên này là“ Ngày và Đêm của Brahma” hay là thời kỳ Khai Nguyên và Hỗn Nguyên( Manvantara and Pralaya).
Mục đích thiêng liêng của một người Hindu là trở thành một Brahma, do đó việc không còn sống nữa để tồn tại ở dạng huyền ảo của" tự thân riêng lẻ".
Chúng được nhập tới Mỹ vào những năm 1840 và gà Brahma được Hiệp hội Gia cầm Mỹ công nhận là một giống gà mới vào năm 1874.
Nhiều người Brahma vươn lên các vị trí nổi bật trong suốt thời kỳ cai trị của Peshwa.
Brahma- sutta
Sách Brahmin cổ đại ước tính Ngày Brahma, thời gian sống của vũ trụ,
liên quan đến Brahma hay trạng thái thứ ba,
Cho nên Brahma gyani, người đã đạt tới việc nhận ra Brahman, sẽ bị mắc kẹt ở đây;
Do đó, brahma gyani phủ nhận rằng có những điều
Mục đích thiêng liêng của một người Hindu là trở thành một Brahma, do đó việc không còn sống nữa để tồn tại ở dạng huyền ảo của" tự thân riêng lẻ".
Brahma lần đầu tiên được xuất khẩu sang Anh vào tháng Mười Hai năm 1852,
Giống như Brahma, Gà Cochin xuất phát từ những con gà chân lông rất lớn được mang từ Trung Quốc đến Châu Âu và Bắc Mỹ vào những năm 1840 và 1850.
Brahma khái niệm về sự" Tuyệt đối" hay" Thực thể tối cao" của người Hindu, đôi khi được mô tả là Vishnu.
Bức tượng Brahma được thiết kế
Họ gọi chúng bằng tên của các vị thần, như Hành lang Brahma, Hành lang Vishnu,
Nơi Ấn học quan niệm rằng Brahma là Thượng Đế ngự trị mọi nơi mọi chốn và hồn hay là linh hồn của mỗi người được gọi là Atman.