BRAHMA in English translation

brahma
phạm thiên
brahmā
brahmâ
brahmã
brahmâ
brahmā
brahma

Examples of using Brahma in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Chí đến khi đã chứng ngộ Toàn Giác Tối Thượng Ngài cũng không bao giờ tự xưng là Thần Linh, hay Brahma, hoặc" Chúng Sanh Tối Thượng", mà chỉ là một người thường.
Even after his Supreme Enlightenment he did not call himself a God or Brahmâ or any"supernatural being," but an extraordinary man.
Và đầy đủ hơn để giữa mỗi khoảng thời gian bảy vòng hoặc Ngày của Brahma, và Ngày thành công hay Kalpa mới của một chuỗi các hành tinh.
And more fully so between each seven-Round period or Day of Brahmā, and the succeeding Day or new Kalpa of a Planetary Chain.
một ngươn là một phần bảy của 311.040.000.000.000 năm, hay là một thế hệ của Brahma.
part of 311,040,000,000,000 years, or an age of Brahmâ is meant.
Brahma Chellaney có bài viết trên tờ" The Japan Times" cho
As Brahma Chellaney wrote in a piece for Japan Times, Japan“will find itself increasingly
Người Ấn Độ gọi những sự luân phiên này là“ Ngày và Đêm của Brahma” hay là thời kỳ Khai Nguyên và Hỗn Nguyên( Manvantara and Pralaya).
The Hindus call such alternations the"Days and Nights of Brahm," or the time of Manvantara and that of Pralaya(dissolution).
Mục đích thiêng liêng của một người Hindu là trở thành một Brahma, do đó việc không còn sống nữa để tồn tại ở dạng huyền ảo của" tự thân riêng lẻ".
The spiritual goal of a Hindu is to become one with Brahma, thus ceasing to exist in its illusory form of“individual self.”.
Chúng được nhập tới Mỹ vào những năm 1840 và gà Brahma được Hiệp hội Gia cầm Mỹ công nhận là một giống gà mới vào năm 1874.
These were imported to the United States in the 1840s, and the Brahma was recognised as a breed by the American Poultry Association since 1874.
Nhiều người Brahma vươn lên các vị trí nổi bật trong suốt thời kỳ cai trị của Peshwa.
Many Brahmins rose to positions of prominence during the Peshwa rule.
Brahma- sutta
The Brahma- sutta
Sách Brahmin cổ đại ước tính Ngày Brahma, thời gian sống của vũ trụ,
Yet ancient Brahmin books estimated the Day of Brahma, the life span of our universe, to be 4,320
liên quan đến Brahma hay trạng thái thứ ba,
deals with the Brahma or third aspect,
Cho nên Brahma gyani, người đã đạt tới việc nhận ra Brahman, sẽ bị mắc kẹt ở đây;
So the brahma gyani, the one who has attained realization of the Brahman, will get stuck here;
Do đó, brahma gyani phủ nhận rằng có những điều
Therefore, the Brahma gyani denies that there is such a thing as non-existence
Mục đích thiêng liêng của một người Hindu là trở thành một Brahma, do đó việc không còn sống nữa để tồn tại ở dạng huyền ảo của" tự thân riêng lẻ".
The spiritual goal of a Hindu is to become one with Brahma, thus ceasing to exist in its illusory form of the“individual self”.
Brahma lần đầu tiên được xuất khẩu sang Anh vào tháng Mười Hai năm 1852,
Brahmas were first exported to England in December 1852, when George Burnham sent
Giống như Brahma, Gà Cochin xuất phát từ những con gà chân lông rất lớn được mang từ Trung Quốc đến Châu Âu và Bắc Mỹ vào những năm 1840 và 1850.
Like the Brahma, the Cochin derives from very large feather-legged chickens brought from China to Europe and North America in the 1840s and 1850s.
Brahma khái niệm về sự" Tuyệt đối" hay" Thực thể tối cao" của người Hindu, đôi khi được mô tả là Vishnu.
Brahman, the Hindu concept of the"Absolute" or supreme reality, is sometimes depicted as Vishnu.
Bức tượng Brahma được thiết kế
The Brahma statue was designed and built by the
Họ gọi chúng bằng tên của các vị thần, như Hành lang Brahma, Hành lang Vishnu,
They call them by the names of the Gods, as Brahman's Hall, Vishnu's Hall,
Nơi Ấn học quan niệm rằng Brahma là Thượng Đế ngự trị mọi nơi mọi chốn và hồn hay là linh hồn của mỗi người được gọi là Atman.
Majority of Hindus have a believe that their god Brahman is present in each and every person as an eternal soul or spirit called atman.
Results: 464, Time: 0.0334

Top dictionary queries

Vietnamese - English