Examples of using Bramble in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Chuột Bramble Cay melomys.
Sự im lặng của đại tá Bramble.
Thorn bramble cuff bangle được thực hiện bởi.
Bramble Maze cooldown giảm từ 34/ 31/ 28/ 25 thành 25.
Bramble Maze cooldown giảm từ 34/ 31/ 28/ 25 xuống 25.
Điều gì ẩn giấu trong trái tim của Dark Bramble đáng ngại?
Bramble Cay melomys:
Vì" bramble" bắt đầu với" b- r- a" nên nó sẽ nằm trong phần này.
Bramble Cay melomys là động vật có vú đầu tiên tuyệt chủng do biến đổi khí hậu.
Musoms được thành lập bởi Matthew Bramble, cựu Giám đốc kỹ thuật của Cambridge Audio trong 10 năm.
Bramble nói rằng ông sẽ tìm cách đảm bảo tài trợ từ nơi khác, nếu mục tiêu bị bỏ lỡ.
Bramble Cay melomys trở thành động vật có vú đầu tiên hoàn toàn tuyệt chủng do tác động của biến đổi khí hậu.
rõ ràng đó là một nỗ lực của tình yêu dành cho Bramble.
một quá trình Bramble nói là công việc khó khăn, nhưng bổ ích.
Từ điển luôn sắp xếp theo thứ tự abc nên bramble( b- r- a) xuất hiện trước bread( b- r- e).
Les silences du colonel Bramble, là một tiểu thuyết dí dỏm nhưng là một trải nghiệm sinh động xã hội thời đó.
Sự im lặng của Đại tá Bramble).
Tiếng Anh cổ bróm là từ chung Tây Đức* bráma-( Cũ Tiếng Đức cao brâmo," bramble"), từ một gốc tiếng Đức bræ ̂ m- từ Proto- Indo- European* bh( e) rem-" to project;
Sự tuyệt chủng của loài Bramble Cay melomys là một thảm kịch",
Tiếng Anh cổ bróm là từ chung Tây Đức* bráma-( Cũ Tiếng Đức cao brâmo," bramble"), từ một gốc tiếng Đức bræ ̂ m- từ Proto- Indo- European* bh( e) rem-" to project; a point",[ 7] với ý nghĩa ban đầu là" cây bụi gai" hoặc tương tự.