Examples of using Bree in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Khi họ chuẩn bị đi ngủ tại quán trọ Bree, thì bóng tối đã tỏa khắp Buckland;
Tuy nhiên Quán trọ Bree vẫn còn đó,
Nhưng có một người Bree da ngăm đen,
Nhưng Người Sải Bước dường như được phần lớn người ở Bree sợ hãi, và những người nào mà ông nhìn tới đều ngậm miệng lại và quay đi ngay.
Nhưng bạn tụi mình đã dự đám cưới Bree, sắp tới là đám cưới Gaby. Ok, em biết anh nghĩ em ngớ ngẩn.
Khi họ chuẩn bị đi ngủ tại quán trọ Bree, thì bóng tối đã tỏa khắp Buckland; một màn sương đang lan dần xuống thung lũng và chạy dọc theo bờ sông.
họ đã đi khỏi Bree được sáu ngày.
buồn thay, Bree ko muốn thừa nhận thất bại.
Tôi biếu ông chút bánh trái tự làm. Tôi là Bree, chồng tôi Rex… Chào.
chồng phản bội cô, nhưng buồn thay, Bree ko muốn thừa nhận thất bại.
Phố Bree của Cape Town có thể đã chứng kiến sự hồi sinh muộn màng,
nói, nếu em lấy anh, Bree Mason, Chúng ta ngắm đường chân trời và uống rượu vang táo.
mời các bạn của anh ta là Jenna( Danielle Panabaker), Bree( Julianna Guill),
ít nhất là Bree Miller.
lẽ ra, tôi sẽ không moi chuyện này lên, Bree, đây không phải chuyện của tôi.
Nhưng nghe 2 thằng đó cười em… Tôi chỉ nghĩ em nên biết. và lẽ ra, tôi sẽ không moi chuyện này lên, Bree, đây không phải chuyện của tôi.
Nhưng nghe 2 thằng đó cười em… Tôi chỉ nghĩ em nên biết. và lẽ ra, tôi sẽ không moi chuyện này lên, Bree, đây không phải chuyện của tôi.
Tại quán Con Ngựa Nhảy( Inn of the Prancing Pony) ở làng Bree, Frodo gặp Aragorn,
Tại quán Con Ngựa Nhảy( Inn of the Prancing Pony) ở làng Bree, Frodo gặp Aragorn,
không có từ nào trong số chúng được dùng nhiều trong thổ ngữ ở Bree).