Examples of using Bright in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Bright không được phép thách mọi người đấu tay đôi với mình rồi đưa cho họ SCP- 572.
Bright không còn phép chơi trò" Hippocratic Oath Chicken" với nhân viên y tế.
Sau đó, ông phát bệnh Bright, và không thể chữa trị bằng các phương pháp y học vào lúc đó.
Bright không được phép cho Kain ăn bất cứ thứ gì cùng với bơ đậu phộng.
Đền Bright Filial Piety giữ vai trò quan trọng trong lịch sử phát triển của Phật giáo ở Trung Hoa.
Bright không được phép tuyên chiến với bất cứ quốc gia, đồ vật hoặc con người.
The Bright Holy Candle được làm bằng 70% Paraffin Wax Oil
Bright không còn được đề nghị giải pháp" sử dụng thêm súng" trong mọi vấn đề.
Không ai biết ai có thể là Bright cho tới khi có người chạm vào Đũa Phép.
Chỉ có Bright mới có thể sử dụng cây đũa phép, và anh có vẻ không phải phù thủy.
Phê duyệt nội bộ cho Chrome- Bright Chrome và Chrome- Bright Chrome,
Sheehan trong" A Bright Shining Lie", gọi là South Việt Nam là" sáng tạo của Edward Lansdale".
Chúc bạn một Bright, Happy và thịnh vượng năm mới 2018 với Thiên Chúa chúc lành.
Bright không phải" viện trợ hôn nhân" và không được tự nhận mình như vậy.
Năm 1998, cô đóng vai chính trong phim A Bright Shining Lie
Tuy nhiên, có lẽ Smith đã được hả hê- anh sang Netflix với khoản lương hậu hĩ để đóng Bright, còn Passengers xịt.
bạn tất thân của Kiểm Lâm Bright.
là thành viên của Bright Young Things.
Left Side Light( Bright)( Đèn Bên Trái( Sáng)) Tôi chụp ảnh này chỉ với đèn Macro Lite bên trái được cài đặt thành Bright.
Đồng tính nam đàn ông kilts khỏa thân đúng xa tôi bắt điều đó cj có một bright Bị bắt, Bạn gái cũ.