Examples of using Brightness in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Trái ngược vời luminosity, thuật ngữ brightness trong thiên văn học thường được sử dụng để chỉ độ sáng biểu kiến của một vật thể: đó là độ sáng của một vật thể đối với người quan sát.
Tại công ty PR đen khác lấy tên là Origin of Brightness, một người đàn ông họ Liu tự xưng là quản lý nói rằng“ các công ty, cá nhân và chính phủ sử dụng cách này để quản lý khủng hoảng.
Tại một công ty khác có tên Origin of Brightness, một người họ Liu tự xưng quản lý nói:“ Các công ty, cá nhân và chính phủ sử dụng cách này để quản lý khủng hoảng.
Và từ đây đến lúc đó, bạn có thể cài đặt ứng dụng Lux Auto Brightness có sẵn trên CH Play,
Windows có thể sử dụng cảm biến cho“ adaptive brightness”, tự động tăng độ sáng màn hình của bạn khi bạn đang ở trong một khu vực sáng và giảm độ sáng khi bạn ở trong một căn phòng tối.
Adaptive Brightness và chế độ Do Not Disturb sớm xuát hiện.
Sử dụng các loại layer addjustment ở biểu tượng 2 nửa hình tròn bên dưới khung layer để thêm vào 3 loại layer sửa màu là: Brightness/ Contrast, Hue/ Saturation và Levels.
sử dụng High Brightness Osram đèn LED,
sử dụng High Brightness Osram đèn LED,
Tăng độ tương phản một chút( thêm một lớp điều chỉnh Brightness/ Contrast
Có thể điều chỉnh Brightness Fill- Light:
Di chuyển tới Brightness.
Di chuyển tới Brightness.
Để di chuyển đến Brightness và nhấn.
Sau đó vào“ Adjust Brightness”.
Low surface brightness galaxy thuộc thiên hà.
Điều chỉnh Brightness( trang 36) và.
Low surface brightness galaxy thuộc thiên hà.
Monitor brightness trực tiếp.
Low surface brightness galaxy thuộc thiên hà.