Examples of using Brod in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Vậy nên, vào tháng 8, năm 1913, Karel Škoda( sinh ngày 3 tháng 2 năm 1862, mất ngày 1 tháng 5 năm 1927) đến từ vùng Havlíčkův Brod đã tạo ra một nhóm gồm những con gà nông nghiệp còn sót lại được tìm thấy ở cao nguyên Bohemia- Moravia và vùng Humpolec.
theo lời của bác sĩ Bruce Brod, giáo sư lâm sàng khoa da liễu tại trường Y Khoa Perleman thuộc Đại Học Pennsylvania.
Phán quyết của tòa án Thụy Sĩ hoàn tất việc chuẩn bị Thư viện Quốc gia Israel chấp nhận toàn bộ tài sản văn học của Max Brod, sẽ được xử lý đúng cách và sẽ được cung cấp cho công chúng rộng rãi hơn ở Israel và thế giới.
người coi Brod là một người cha
Chuyến viếng thăm tới nhà Brod vào buổi tối là chuyện bình thường với Kafka,
Quen với Max Brod.
Khách sạn 1 sao tại Slavonski Brod.
Chúng ta không đến Brod theo lịch.
Biển tưởng niệm Max Brod, nằm bên cạnh mộ Franz Kafka.
Brod một hôm đã phát hiện ra khi mới có mấy tuổi.
Biển tưởng niệm Max Brod, nằm bên cạnh mộ Franz Kafka.
Brod- một trong những làng ngoạn mục nhất trong khu vực Balkan.
Brod tàu đến cảng biển trên sông Sava đang được xây dựng.
Kafka là một trong những người thú vị nhất mà Brod đã gặp;
Thật sự không có Max Brod, chúng tôi sẽ không biết Kafka là ai”.
Thật sự không có Max Brod, chúng tôi sẽ không biết Kafka là ai”.
Ở Leipzig trong năm 1913, Brod và nhà xuất bản Kurt Wolff đưa" Vụ án.
Brod đã sắp xếp lại các chương,
Slavonski Brod- một ngôi sao- pháo đài một lần quan trọng trên tuyến phòng thủ Ottoman.
Cột khói bốc lên sau một vụ nổ tại nhà máy lọc dầu ở Brod, Bosnia và Herzegovina.