Examples of using Bruyne in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
De Bruyne sẽ đến Anderlecht cùng Kompany.
Ai mới là Kevin De Bruyne thật?
Tôi đã bình chọn cho Kevin De Bruyne.
De Bruyne tin tưởng ở Pep.
Kevin De Bruyne là một cầu thủ hiện đại.
Kevin De Bruyne không bận tâm tới Chelsea.
Kevin De Bruyne( Bỉ) chỉ số 90.
Tôi nhớ Kevin de Bruyne”, ông nói.
Sau đó, Kevin De Bruyne đã bỏ nhà ra đi.
Kevin De Bruyne không được trọng dụng ở Chelsea.
Kevin de Bruyne.
Mourinho khiến Kevin De Bruyne phải rời bỏ Chelsea.
Kevin De Bruyne sinh ngày 28 tháng 6 năm 1991.
Kevin De Bruyne đã chứng minh Mourinho đúng và sai.
Kevin de Bruyne quay trở lại tập luyện cùng Manchester City.
Kevin De Bruyne lên tiếng về quãng thời gian tại Chelsea.
Mourinho sẽ cử Fellaini để' khử' De Bruyne hay Silva.
Kevin De Bruyne và David Silva đương nhiên không phải xoàng.
Lý do tại sao Kevin De Bruyne giận dữ hét vào Sergio Aguero.
De Bruyne: Tottenham vẫn là mối đe dọa dù không có Kane.