Examples of using Buồn về in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Damon, tôi cảm thấy buồn về những Người săn đã chết.
Mẹ buồn về chú Lucifer?
Bố biết con buồn về ông Ernest.
Tớ đâu thể không buồn về điều này, Elle.
Có gì buồn về điều đó?
Barcelona nhận tin buồn về Messi.
Vì vậy tôi rất buồn về châu Âu.
Thống đốc bang Utah Gary Hart chia buồn về thảm kịch.
Vì vậy tôi rất buồn về châu Âu.
Anh ấy nói anh ấy cũng hơi buồn về điều đó.
Họ đã lãng phí nó, và nó đã buồn về tôi.
Tôi và rất nhiều phóng viên khác hơi buồn về điều này.
Cho đến thời điểm này, tôi vẫn buồn về câu chuyện đó.
Đây là những gì tôi buồn về, tôi nghĩ.
Tôi đã không vui hay buồn về điều đó.
Tôi nghĩ, ngay giờ, ta nên buồn về một điều.
Rồi, tôi biết cô buồn về Tim.
Vòi hoa sen? Có gì buồn về điều đó?
Sao anh lại có vẻ buồn về điều đó?
Ít nhất con có thể giả vờ buồn về điều đó.