Examples of using Buổi concert in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
IKON đứng ở vị trí thứ 12 với 463.000 người tham dự 33 buổi concert trong khi BTS đứng ở vị trí thứ 26 với 309.000 người tại 15 buổi concert.
tôi đã trải qua 26 buổi concert và 7 năm trong nghề".
Cuối cùng, sau khi kết thúc buổi Concert, các cô gái đã trở lại sân khấu một lần nữa
Vào cuối buổi concert, cổ họng tôi như bị tắc nghẹn lại vì trong tôi tràn ngập các cảm xúc.
Buổi concert trước đó đã từng được lên kế hoạch
Tại buổi concert, sân khấu của“ INTOXICATION” đã để lại ấn tượng sâu sắc nhất đối với tôi.
Tôi đang mong chờ buổi concert trong khi tưởng tượng Citi Field sẽ trông như thế nào khi nó được phủ kín bởi fan hâm mộ của chúng tôi.
Dự định của tôi là xem cả 3 buổi concert, nhưng vì lịch học, tôi đã không thể tham dự vào ngày đầu tiên.
Hai ngày đầu tiên của buổi concert sẽ được phát sóng trực tiếp trên toàn thế giới.
Buổi Concert sẽ được tổ chức ở mặt trước Trung tâm mua sắm COEX vào lúc 7 giờ tối.
Buổi concert sẽ diễn ra tại Sân vận động Quốc tế King Fahd
Buổi concert đã trở lại,
Vì vậy, tôi rất mong chờ buổi concert ngày mai và hy vọng đó sẽ là một buổi concert incredible như đúng tên gọi của nó.
Trong buổi concert( Love and Hope 2011),
Hôm 29/ 7, nhóm EXO có buổi concert EXO PLANET 3- The EXO' rDIUM diễn ra ở Seoul.
IU nói:“ Tôi đến sớm hơn một chút và xem buổi concert, nó thực sự tuyệt vời.
Nói rằng bọn nó không điên, bọn nó chỉ là đang rất tửng cho buổi concert.
YG đã thông báo SechsKies sẽ tổ chức buổi concert" Yellow Note Final in Seoul" vào ngày 21 và 22 tháng 1 tại Sân vận động trong nhà Jamsil.
Singapore sẽ tổ chức hai buổi concert trong hai ngày, và hàng ngàn người hâm mộ sẽ dành ít nhất hai tiếng đồng hồ cho 9 thiên thần để cùng hòa vào nhau vẫy tay mình không trung với các cây gậy phát sáng màu hồng.
nhóm bắt đầu buổi concert hai ngày của họ ngày hôm sau, nơi họ thực hiện hit Lie,