Examples of using Butanol in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
quá trình lên men, nhưng các loại Clostridium sản sinh butanol rất cao và nghiên cứu hiện đang được tiến hành để tăng sản lượng biobutanol cuối cùng từ sinh khối.
Butanol sẽ tạo ra nhiều năng lượng hơn
Khoảng 10 năm về trước phòng thí nghiệm của ông tại Illinois đã đạt được một tiến bộ trong việc phát triển một dòng vi khuẩn đất đột biến gọi là Clostridium beijerinckii tạo ra nồng độ butanol cao hơn khi được thêm vào một chum phó phẩm thực vật.
Butanol rất thích hợp để sử dụng….
Sản phẩm thu được bao gồm acetone, butanol và ethanol.
Butanol, hoặc sec- butanol, là một hợp chất hữu cơ với formulaCH3CH( OH) CH2CH3.
DuPont và BP đang hợp tác để cùng phát triển butanol.
Giống như ethanol, butanol là chất để thêm vào dầu hỏa.
Butanol, hoặc sec- butanol, là một hợp chất hữu cơ với formulaCH3CH( OH) CH2CH3.
Giống như ethanol, butanol là chất để thêm vào dầu hỏa.
Công nghệ sử dụng để chuyển ethanol thành butanol được gọi là chất xúc tác.
Nhà sinh hóa này còn luyện men để tạo ra butanol thay vì ethanol.
Trong khi đó, butanol là một lựa chọn tốt hơn nhiều,
Khi cellulose được thêm vào, vi khuẩn chỉ cần tiêu hóa nó để sản xuất butanol là sản phẩm chính.
Ví dụ tượu kế tiếp sau prôpanol là butanol( C4H10O), có 4 đồng phân khác nhau.
Butanol rất thích hợp để sử dụng làm nhiên liệu vận tải vì nó không hòa tan trong[…].
cụ thể là ethanol trong bia- thành butanol.
Nó chuyển đổi cellulose- như được tìm thấy trên báo- thành butanol, có thể thay thế cho xăng.
Một giải pháp thay thế tốt hơn là butanol nhưng lại khó sản xuất từ những nguồn ổn định.
Một giải pháp thay thế tốt hơn là butanol nhưng lại khó sản xuất từ những nguồn ổn định.