CÀNG NHIỀU in English translation

as much
như vậy
rất
giống như
như thế
vì phần lớn
cũng giống như
as many
vì nhiều
như nhiều người
được càng nhiều
more
hơn
thêm
nhiều
nữa
nhiều hơn nữa
càng
còn
gấp
as far
như xa
càng xa
càng nhiều
còn
đến
cho đến nay
xa đến mức
cho đến
đến giờ
càng lâu
as much as possible
nhiều nhất có thể
as often
càng thường xuyên
càng nhiều
vì thường
là thường xuyên
cũng như thường xuyên
như thuờng
thường xuyên nhất
như đôi khi
cũng như thường

Examples of using Càng nhiều in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Hãy cố gắng chiến thắng càng nhiều càng tốt, thu thập tiền vàng.
Try to survive for as long as possible and collect golden coins.
Ngày nay, ngày càng nhiều người xem những quan điểm này là ngây thơ.
Today, a growing number of people see these views as naive.
Mình thấy ngày càng nhiều người dùng Airpods trên đường.
I see more and more people using Airpods on the road.
Do đó bạn cần loại bỏ càng nhiều nước càng tốt khỏi chiếc điện thoại.
You have to get as much water from the phone.
Kiếm càng nhiều thông tin cho bác càng tốt".
Get as much information as you can.
Mang càng nhiều người về đây.
Brought a lot more people in here.
Càng nhiều càng tốt.
Get as much as you can.
Cố gắng ngủ càng nhiều càng tốt vào ngày hôm sau.
You should try to get as much sleep as possible the next day.
Nhiều người bị ám ảnh với việc nhận được càng nhiều“ like” càng tốt.
Many are obsessed with receiving the greatest possible number of“likes”.
Càng nhiều người lên mạng, càng nhiều người sử dụng Facebook.
The longer there are more and more people who use Facebook.
Có nghĩa là mất đi càng nhiều.
Losing that means losing so much more.
Để cho một xã hội được hòa bình, càng nhiều dân chúng trong xã hội.
For society to be peaceful, more and more members of society must.
Tìm hiểu về khách hàng của đối thủ cạnh tranh càng nhiều càng tốt, ví dụ.
Find out as much as possible about your competitors' customers, such as.
Nếu chúng ta không làm gì ở đây, càng nhiều người vô tội sẽ chết.
If we do nothing here, many more innocents will die.
Thường xuyên rửa sạch chỗ nhiễm trùng càng nhiều càng tốt.
Keep swabbing the infection as frequently as possible.
Nhiều người bị ám ảnh bởi việc nhận càng nhiều“ likes” càng tốt.
Many are obsessed with receiving the greatest possible number of“likes”.
Tỉ lệ% sẽ biến đổi do ngày càng nhiều người token.
The percentage will change due to more and more token holders.
Do đó, ngày càng nhiều người sẽ tìm ra càng nhiều cách để dùng chúng.
Therefore, more and more people will find more and more ways to use them.
Vì vậy, hãy cho trẻ được ở gần cha mẹ càng nhiều càng tốt.
So as much as possible, keep the baby close to you.
Hầu như mỗi năm, thế hệ Explorer này đã được bán ngày càng nhiều.
Almost every year, this generation of Explorer has sold more and more.
Results: 12567, Time: 0.0599

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English