Examples of using Các component in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Gọi tên các class cài đặt các component và khai báo năng lực của chúng( capability)( ví dụ, chúng có thể xử lý các Intent nào).
Các component của ứng dụng cần lấy một số thứ ra khỏi cái thùng chứa này, nhưng mỗi một component chúng chỉ cần một số thứ trong cái thùng chứa đó thôi.
Sau đó, bạn có thể import các component mà chúng tôi sẽ tạo ra
Bài viết giới thiệu các component của một ứng dụng chơi nhạc YouTube và quan hệ giữa chúng, với các đoạn code mẫu kèm giải thích.
Hơn thế nữa, lựa chọn các component hoàn toàn phụ thuộc vào bạn và mục tiêu cảu bạn.
Hầu hết các component dùng với board Arduio làm việc tốt với 3.3 V và 5V.
Các component phải rất ổn định hoặc rất không ổn định, và nên tránh các component có độ ổn định trung bình.
Ví dụ: Dự án phát triển phần mềm có thể gồm các component như:‘ Documentation',‘ Backend',‘ Email Subsystem',‘ GUI'.
Trong React, function components là một cách đơn giản để viết các component chỉ chứa phương thức render
Tìm ra một component cha( component ở phía trên các component cần state ở trong hệ thống phân chia cấp bậc).
Event được chia sẻ giữa các Component và nó là một phần của application core.
Các component có thể nhập nó
Đây là danh sách các component và thư viện thường được sử dụng trong các dự án React Native.
Các component tự đóng cho biết rằng chúng không chỉ
Các component, mô- đun hoặc sub- system này được tích hợp với cấp độ tiếp theo và sau đó được test như một unit tích hợp trong integration testing.
Mô tả các component của ứng dụng- các activity,
Bây giờ khi xác định các component trong bản mock, hãy sắp xếp nó theo một hệ thống phân chia cấp bậc.
Trả về tổng số lượng các component trong children, bằng đúng với số lần hàm callback sẽ được gọi trong map hay forEach.
Trong nhiều trường hợp không thể chia nhỏ các component bởi vì logic dùng ở tất cả các chỗ.