Examples of using Các elements in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Dĩ nhiên để chế biến một XML chương trình ứng dụng phải có cách đi lại bên trong tài liệu để lấy ra values của các Elements hay Attributes.
chẳng hạn như canvas và các elements cùng attributes khác.
4/- 4, các elements sẽ được hiển thị ở" main column nằm giữa column line 4 và- 4.
mô tả các đặc điểm của các elements trong tag bắt đầu của element.
Đoạn code trên sẽ đảm bảo rằng các elements là direct child của article sẽ bắt đầu ở cột thứ 4 tính từ bên trái và kết thúc tại cột thứ tư tính từ bên phải.
Các Elements và Attributes.
Thêm khoảng trắng vào giữa các elements.
Thêm khoảng trắng vào giữa các elements.
Một stream là 1 sequence của các elements.
Một stream là 1 sequence của các elements.
Element, nó chứa tất cả các Elements khác trong tài liệu.
Ví dụ sau select các elements bên trong.
XML cũng có thể hỗ trợ các element lồng nhau, hoặc các elements bên trong các elements khác.
Một trang XML phải có một element độc nhất chứa tất cả các elements khác.
Descendant selector chọn( select) các elements kế thừa( descendants)- các element nằm trong một element khác.
Sử dụng context, chúng ta có thể tránh được việc truyền props qua các elements trung gian.
Descendant selector chọn( select) các elements kế thừa( descendants)- các element nằm trong một element khác.
Tất cả các elements bên trong một tài liệu XML được chứa trong một element ngoài cùng được gọi là root element.
nó chứa tất cả các Elements khác trong tài liệu.
Tạo giao diện WPF, cho phép chọn parameter để tính tổng giá trị parameter của các elements được chọn trước, phục vụ công tác QS.