Examples of using Các số fibonacci in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Các số Fibonacci cũng xuất hiện trong các bông hoa.
Các số Fibonacci còn liên hệ mật thiết với tỉ số vàng.
Tổng số sản phẩm của các số Fibonacci và giá trị kết hợp.
Lý thuyết về các số Fibonacci thường được sử dụng trong thị trường Forex.
Có một sự liên hệ thú vị giữa các số Fibonacci và cặp số Py- ta- go.
Khóa học này giới thiệu cho bạn một cơ hội để hiểu biết về các số Fibonacci và các công cụ Fibonacci khác nhau.
Giới thiệu về các đại diện của Zeckendorf/ Số Fibonacci cơ sở Đây là một hệ thống số sử dụng các số Fibonacci làm cơ sở của nó.
Tất cả đều hiển thị các số Fibonacci hoặc dãy Fibonacci theo một cách nào đó.
Khi các số Fibonacci càng lớn,
Việc tính toán mức Fibonacci dựa trên các số Fibonacci.
Known là một từ điển theo dõi các số Fibonacci mà ta đã biết.
Known là một từ điển theo dõi các số Fibonacci mà ta đã biết.
Đến lúc này, vì chỉ còn các số Fibonacci đã định nghĩa sẵn theo cách không đệ quy, ta có thể yên tâm nói rằng F( 3) bằng 2.
Các số Fibonacci có chỉ số p nguyên tố không có ước chung lớn hơn 1 với các số Fibonacci khác, đó là vì.
Trong giao dịch forex, các số Fibonacci thường được dùng để phân tích các thị trường tài chính.
Các số Fibonacci là một dãy toán học được định nghĩa bằng cách thêm hai số đầu tiên để có được số tiếp theo.
Mang tên của Fibonacci, còn gọi là Leonardo xứ Pisa hay Leonardo Pisano, các số Fibonacci lần đầu tiên được nêu ra trong tác phẩm Liber abaci của ông vào năm 1202.
Ví dụ, các số Fibonacci đã từng được sử dụng như một mô hình cho sự tăng trưởng của quần thể thỏ.
cung cấp các điểm đảo chiều rất gần với các số Fibonacci chỉ ra.