cách thứ haicách thứ 2hướng thứ haicon đường thứ 2con đường thứ haicách thứ nhất
second method
phương pháp thứ haicách thứ haiphương thức thứ haicách thứ 2phương pháp thứ 2phương pháp thứ nhì
second approach
phương pháp thứ haicách thứ haicách tiếp cận thứ hai
second manner
cách thứ hai
Examples of using
Cách thứ hai
in Vietnamese and their translations into English
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
Cách thứ hai để thiết lập tình bạn với Đức Chúa Trời là suy nghĩ về Lời Ngài suốt cả ngày.
A second way to establish a friendship(relationship) with God is by thinking about His Word throughout your day.
Cách thứ hai để biểu diễn một hàm toán học một biến trên dòng lệnh là tạo ra một đối tượng inline từ một biểu thức chuỗi.
A second way to represent a mathematical function at the command line is by creating an inline object from a string expression.
Cách thứ hai bạn có thể chơi roulette là bằng cách chơi trực tiếp tại sòng bạc với một không có cơ sở tải về.
The second way you are able to play roulette is by playing directly at the casino with a no download facility.
Cách thứ hai là họ cung cấp một hiệu ứng chống viêm, mà cũng tốt cho tim.
A second way is that they provide an anti-inflammatory effect, which is also good for the heart.
Cách thứ hai để ẩn các đường lưới trong Excel là tô màu các ô nền trắng.
A second way to hide gridlines in Excel is to color the cell backgrounds in white.
Cách thứ hai của phân đoạn thị trường ô tô là do sự khác biệt về sở thích, phong cách..
A second way of segmenting the automobile market is by differences in style preferences.
Cách thứ hai là để làm điều đó bằng cách đặt các mã trong của tập tin mẫu lựa chọn của bạn tại vị trí mà bạn mong muốn.
The second way is to do it by placing the codes in your templates file of your choosing at the location that you desire.
Cách thứ hai để tăng doanh số bán hàng là tìm kiếm các kênh phân phối mới
The second way to increase sales is by looking for new distribution channels that you haven't already taken advantage of
Cách thứ hai để đóng khung vấn đề là tập trung vào phương tiện truyền thông, đó là, về công nghệ truyền thông.
A second way of framing the problem is to focus on media, that is, on technologies of communication.
Cách thứ hai để kiếm tiền tỷ là lấy thông tin nội bộ không có sẵn cho những người đầu tư khác.
A second way to make a billion is to get insider information unavailable to other investors.
Có một cách thứ hai để có được một cái gì đó màu trung tính
There's a second way to get something color neutral: you can add
Cách thứ hai: bạn ghét cái tâm lăng xăng đó, bạn chiến đấu với nó.
In the second way, you hate the monkey mind, you fight with the monkey mind.
Một cách thứ hai để nghiên cứu cơ chế là để chạy thí nghiệm với các phiên bản hơi khác nhau của điều trị.
A second way to study mechanisms is to run experiments with slightly different versions of the treatment.
sẽ vẫn có một cách thứ hai: chúng tôi có thể có tự chống lại Nga và chống lại Anh.
before the War there would still have been a second way: we could have propped ourselves on Russia and turned against England.
Đối với những gì nó có giá trị prof của tôi nói rằng cách thứ hai là điển hình hơn trong Java
For what it's worth my prof said that the second way is more typical in Java and that it better conveys what is going on;
Cách thứ hai mà nguyên tử con người phát triển
The second way the human atom grows is through its interaction with all other atoms,
Cách thứ hai là trường hợp có người sống ở bên trong thị trấn
The second method is a case where someone who lives in this town or one of the staff leaves the barrier
Gould đã dùng cách thứ hai, ông tranh luận rằng vì các yêu cầu tôn giáo- như sự hiện hữu
engaging talk Gould took the second approach, arguing that since religious claims- such as the existence of an immortal soul- are not testable hypotheses,
Về cách thứ hai này, Cha Andrộ Pereira núi rằng việc viếng thăm một bức tượng" không nhất thiết phải là ở Fatima
Regarding this second way, the rector of the Fatima Shrine stated that the visit to the statue of the Virgin,‘does not necessarily have to be only at Fatima or exclusively in Portugal,'
Gould đã dùng cách thứ hai, ông tranh luận rằng vì các yêu cầu tôn giáo- như sự hiện hữu
engaging talk Gould took the second approach, arguing that since religious claims-such as the existence of an immortal soul-are not testable hypotheses,
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文