CÁI CHÍNH in English translation

main thing
điều chính
điều chủ yếu
cái chính
việc chính
điều cốt yếu
thứ chính
chuyện chính
main ones
cái chính
chính một
người chính
the primary one
cái chính
major ones
main one
cái chính
chính một
người chính

Examples of using Cái chính in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Lớp lót chia biểu tượng thành cái chính, sau đó đến giữa và sau đó là các bước cao nhất.
The liner divided the symbolram into the main one, then the middle one and after it the highest steps.
mỗi hơn 10 km chiều dài, và hai cái chính là Bug Nam và Dniester.
each of them is more than 10 kms in length, and the two major ones are the Pivdennyy Bug and the Dniester.
thép là hai cái chính.
steel being the two main ones.
Tất nhiên, cái chính là điều gì đã xảy ra với Bobby Dunbar thực sự ngày ấy?
The main one was, of course, what did happen to the real Bobby Dunbar?
Là một phần của root, bạn cài đặt trình quản lý sử dụng( SuperSU là cái chính ngay bây giờ).
As part of rooting, you install usage manager(SuperSU is the main one right now).
nhất thiết phải bao gồm hai ngăn- cái chínhcái chính.
need a large cage, necessarily consisting of two compartments- the main one and the main one.
Như vậy, tập Yoga chỉ để cho khỏe là chưa đủ mà cái chính là hướng tới sự hài hòa về tinh thần và thể xác.
Thus, practicing Yoga just for health is not enough, but the main thing is towards the harmony of mind and body.
Cái chính là nó không tính đến những thay đổi khác trong trang điểm tâm lý của một người.
The chief one is that it doesn't take into consideration other changes in one's psychological makeup.
Hai cái chính: Đừng đa nhiệm
Two key ones: Don't multitask,
Cái chính là chuyển đổi các axit amin
The major one is to convert amino acids such as phenylalanine,
CEO Bitpay quả quyết rằng" Cái chính là Bitcoin thực sự được sử dụng cho mọi thứ trên đời chứ không riêng gì giao dịch và đầu cơ.
The Bitpay CEO asserted that“The key thing is that bitcoin is actually being used all around the world for things other than speculation and trading.”.
Cái chính là sử dụng trình chuyển đổi trực tuyến của chúng tôi được tạo đặc biệt cho tệp docx sang chuyển đổi PDF.
The main one is to use our online converter that was particularly created for a docx file to PDF conversion.
Đại diện Nga và Hoa Kỳ thống nhất ở cái chính- Các hiệp định Minsk cần phải được thực hiện.
The Russian and US representatives are in solidarity with respect to the main thing- that the Minsk agreements need to be implemented.
Cái chính là cả ba người có thể ở chung,
And the main thing is that you can all three live together,
Cái chính là bảo mật
The main one is security
Cái chính là đèn flash được yêu cầu để nhận ra tiềm năng 100% của phần cứng hiện có.
The main one is that a flashing is required to realize the 100% potential of the existing hardware.
Cái chính là khó đăng ký tài khoản vì trước tiên bạn phải trải qua quy trình xác minh điện thoại thực.
The main one is it's difficult to sign up for an account because you have to go through a physical phone verification process first.
Cái chính là cả ba người có thể ở chung,
And the main thing is that you can all three live together,
Nhưng nhiều nhà khoa học và nhà tâm lý học thấy rằng trò chơi điện tử thực sự có nhiều lợi ích- cái chính là làm cho trẻ thông minh.
But many scientists and psychologists realize that video games can certainly have many benefits- the main one is producing the young smart.
Nhưng nhiều nhà khoa học và nhà tâm lý học thấy rằng trò chơi điện tử thực sự có nhiều lợi ích- cái chính là làm cho trẻ thông minh.
But many scientists and psychologist find that video games can actually have many benefits- the main one is making kids smart.
Results: 95, Time: 0.0604

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English