Examples of using Cân nặng của mình in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Cô bắt đầu gặp các vấn đề với sức khỏe vì cân nặng của mình.
Tôi biết tôi cần phải làm gì đó để chỉnh lại cân nặng của mình.
Tuy nhiên mình cũng rất hài lòng với cân nặng của mình hiện tại.
Trong nhiều năm qua, tôi đã khốn khổ vì cân nặng của mình.
Thứ duy nhất bạn nhận thức được là cân nặng của mình.
Vợ mình cũng phàn nàn về cân nặng của mình.
Điều làm tôi ngạc nhiên nhất là cân nặng của mình.
Vợ mình cũng phàn nàn về cân nặng của mình.
Cô bắt đầu gặp các vấn đề với sức khỏe vì cân nặng của mình.
Tôi không thể kiểm soát được cân nặng của mình”.
Vậy chúng ta làm thế nào để có thể quản lý được cân nặng của mình?
Bà ấy cảm thấy rất khổ sở với cân nặng của mình.
Tôi không quan tâm tới mọi người nói gì về cân nặng của mình.
Tôi đã quyết định không quan tâm đến cân nặng của mình nữa.
Vậy cái nào mới chính xác số cân nặng của mình?
Maddy đã từng vật lộn với cân nặng của mình.
Tại sao bạn không thể kiểm soát cân nặng của mình?
Robot mini có thể kéo vật nặng gấp 2.000 lần cân nặng của mình.
Lola, anh ấy rất nhạy cảm về cân nặng của mình.
bị tảy chay vì cân nặng của mình.