Examples of using Còn xuất hiện trên in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Vì vậy, mặc dù hình ảnh của trẻ em mất tích không còn xuất hiện trên hộp sữa,
Logo của Arsenal sẽ không còn xuất hiện trên áo đấu của các tay vợt từ vòng 16 của V. League vào cuối tuần này.
Nếu bạn đóng tài khoản của mình thì hồ sơ của bạn và nội dung bạn đăng lên Trang web sẽ không còn xuất hiện trên Trang web nữa.
không còn xuất hiện trên các trang web như bạn bè thân thiết.
Muller tuyên bố rằng những bức ảnh của các tác giả sẽ không còn xuất hiện trên trang vấn đề.
Thêm vào đó ứng dụng nghe nhạc Apple Music còn xuất hiện trên cả Android để có thể lôi kéo thêm một lượng lớn người sử dụng nữa.
Cô còn xuất hiện trên các show truyền hình như What About Brian,
Cô còn xuất hiện trên các show truyền hình như What About Brian,
Liam Payne còn xuất hiện trên truyền hình
Kwon Jae Seung còn xuất hiện trên“ Produce X 101 Season 2” cũng như“ Produce X 101” với tư cách là một huấn luyện viên vũ đạo.
Cô còn xuất hiện trên trang bìa của tạp chí
Mở File Explorer và Creative Cloud sẽ không còn xuất hiện trên khung điều hướng nữa.
LƯU Ý: Sau 31 ngày, tính năng Go Back sẽ không còn xuất hiện trên màn hình Update& Security.
Như vậy các tin nhắn sáng trên màn hình sẽ không còn xuất hiện trên điện thoại bạn nữa.
sẽ không còn xuất hiện trên Facebook hoặc Instagram.".
tôi đã không xóa chúng nhưng không còn xuất hiện trên bất kỳ ứng dụng thư nào nữa.
Nhờ vào vẻ ngoài bất thường của mình, Duckie Thot không chỉ có hàng nghìn người hâm mộ trên toàn cầu mà còn xuất hiện trên bìa Vogue nổi tiếng thế giới.
Cô còn xuất hiện trên nhiều trang quảng cáo của các tạp chí toàn cầu suốt hai thập niên 80- 90,
Cô còn xuất hiện trên trang bìa của tạp chí Redbook,
bạn tại chỗ là không còn mở Windows( không còn xuất hiện trên màn hình Metro),