CÓ TRƯỚC in English translation

predates
có trước
xuất hiện trước
ra đời trước
precedes
đi trước
đứng trước
có trước
xảy ra trước
trước khi
had before
có trước khi
có trước
trước một
đã từng
he was before
existed before
tồn tại trước khi
tồn tại trước
come first
đến trước
đến đầu tiên
đi đầu tiên
xuất hiện đầu tiên
xuất hiện trước
đứng đầu
lên đầu tiên
hiện ra đầu tiên
is prior
antedates
trước
before obtained
available before

Examples of using Có trước in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Quả trứng có trước!
The eggs came first!
Ngôi Lời có trước việc tạo dựng.
The Word exists before creation.
Ngài có trước muôn vật, và muôn vật đứng vững trong Ngài.
And he is before all things, and by him all things consist.
Nhận dữ liệu để quản lý và tính toán từ các instance có trước.
Accept data to manage and to compute from preceding instances.
Mỗi hình thể mới, sinh ra từ một hình thể có trước và tái tạo những đặc.
Every new form being derived from a preceding form and reproducing.
Vì nó có trước.
Because it came first.
Tất nhiên, đọc sách cho người mù có trước tất cả các công nghệ này.
Of course, talking books for the blind predated all this technology.
Món quà đầu tiên của Jung cho Freud có trước cuộc gặp gỡ của họ.
Jung's first gift to Freud predated their meeting.
Con gà có trước!
The chicken is first!
Có trước lý lịch tội phạm.
Have previous criminal records.
có trước robot.
It was before the robots.
Nếu bạn có trước ocho.
If you have front ocho.
Thời gian có trước con người, trước trái đất, và trước cả vũ trụ!
You exist before time, before the universe, before everything!
Tình yêu có trước sự sống.
Love is anterior to life.
Nhà thờ có trước Nhà thờ chính tòa Prague cho đến thế kỷ XIV.
The Church was before the primary Cathedral of Prague until the fourteenth century.
Bạn có trước ocho.
You have front ocho.
Mọi thứ đều có trước, sau.
Everything is before and after.
Không khá chỉ với có trước lý lịch tội phạm người intertwined.
Not quite just with have previous criminal records people have intertwined.
Vì vậy, bạn có trước ocho… nó bắt đầu một cách rất lặp đi lặp lại.
So, you have front ocho… it's starting in a very repetitive way.
Tòa tháp có trước cây cầu khoảng 30 năm.
The tower pre-dated the bridge by about 30 years.
Results: 444, Time: 0.048

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English