CÓ VỊ NGỌT in English translation

taste sweet
có vị ngọt
hương vị ngọt ngào
ngọt ngào
vị giác ngọt ngào
sweet-tasting
vị ngọt
nếm ngọt
has the sweetness
has a sweetish taste
tastes sweet
có vị ngọt
hương vị ngọt ngào
ngọt ngào
vị giác ngọt ngào
tastes sweeter
có vị ngọt
hương vị ngọt ngào
ngọt ngào
vị giác ngọt ngào
sweet tasting
có vị ngọt
hương vị ngọt ngào
ngọt ngào
vị giác ngọt ngào

Examples of using Có vị ngọt in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Không chỉ nó một mùi thơm của cà phê tốt, nhưng cũng có vị ngọt  thể thêm hương vị riêng biệt vào đồ uống để phục vụ.
Not only it has a smell of decent coffee but also has the sweetness could add distinct flavors into the drinks to serve.
Hai protein có vị ngọt cao đã được phát hiện trong quả của loài này là pentadin( năm 1989)[ 4] và brazzein( năm 1994)[ 5].
Two highly sweet-tasting proteins were discovered from the fruit, pentadin(in 1989) and brazzein(in 1994).
Tất cả những loại rượu vang này( và Co- ca) đều có vị ngọt, nhưng như bạn thể thấy, vị ngọt thường là vấn đề của sự nhận thức.
All of these wines(and the coke) taste sweet, but as you can see, sweetness is usually a matter of perception.
Món này có vị ngọt của chuối và vị béo từ nước dừa,
It has the sweetness of bananas and the fat of coconut water,
Bột màu đỏ có vị ngọt với ghi chú đắng mặn
The red powder has a sweetish taste with savory bitter notes
Đường là một loại carbohydrate đơn giản thuộc về một nhóm các chất có vị ngọt liên quan đến hóa học.
Sugar is a simple carbohydrate that belongs to a class of chemically related sweet-tasting substances.
Thứ hai, canh Liên không chỉ có vị ngọt của xương bò
Second, Lien's broth not only has the sweetness of beef bones
có vị ngọt nhưng chúng giá trị chỉ số đường huyết trung bình( GI) là 38, tương đương với táo.
Pears taste sweet but they have an average glycemic index(GI) value of 38, which is comparable to apples.
Skarb khoai tây Bêlarut có vị ngọt và màu vàng,
Belarusian potato Skarb has a sweetish taste and golden color,
Các tác giả nghĩ rằng phản ứng thẳng thừng này đã dẫn đến việc ăn quá nhiều và khiến cho việc đốt cháy calo có vị ngọt trở nên khó khăn hơn.
The authors think this blunted response both led to overeating and made it harder to burn off sweet-tasting calories.
có vị ngọt và hạt dẻ,
It tastes sweet and nutty, but to many people,
Mặc dù họ có vị ngọt, nhưng một quả đào cỡ vừa chỉ chứa khoảng 13 g đường.
Although they taste sweet, a medium sized peach only contains around 13 g of sugar.
Vì hàm lượng đường trong khoai tây Skarb là 0,4%, nên nó có vị ngọt.
Since the sugar content of the Skarb potato is 0.4%, it has a sweetish taste.
Các tác giả nghĩ rằng phản ứng thẳng thừng này đã dẫn đến việc ăn quá nhiều và khiến cho việc đốt cháy calo có vị ngọt trở nên khó khăn hơn.
The authors believe this blunted response led to overeating and made it harder to burn off sweet-tasting calories.
Nói cách khác, nếu một cái gì đó có vị ngọt, thì nó ảnh hưởng đến bạn.
In other words, if something tastes sweet, then it has some effect on you.
Với món tráng miệng bạn phải chắc chắn rằng rượu có vị ngọt hơn so với các món tráng miệng;
With desserts you must be certain that the wine tastes sweeter than the dessert;
Chúng thể không nhất thiết phải có vị ngọt, nhưng trong cơ thể chúng bị phân hủy thành đường rất nhanh.
They may not necessarily taste sweet, but they break down into sugar in your body very quickly.
Giống này đã làm rung chuyển một trái ớt nhỏ thành một phun nếu không có vị ngọt.
This variety has shaken a little pepper into an otherwise sweet-tasting puff.
có vị ngọt nhưng không đường,
It tastes sweet but not sugary,
Chúng lượng calo thấp, có vị ngọt thể được kết hợp trong nhiều công thức chế biến.
They are are low in calories, sweet tasting and can be incorporated into lots of recipes.
Results: 120, Time: 0.0303

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English