CÔNG TY CỔ PHẦN in English translation

joint stock company
công ty cổ phần
công ty CP
CTCP
CTCP chứng khoán
equity firm
công ty cổ phần
a joint-stock company
công ty cổ phần
holding company
công ty nắm giữ
công ty holding
tổ chức công ty
công ty cổ
ty đang nắm giữ
công ty sở
shareholding company
công ty cổ phần
JSC
reshetnev
equity companies
of a holding company
share-holding company
công ty cổ phần
share-limited company
joint stock corporation

Examples of using Công ty cổ phần in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
TASE niêm yết 459 công ty cổ phần và có giá trị vốn hóa thị trường là 216 tỷ USD.
TASE lists 459 equity companies and has a market cap of US$ 216 billion.
Tuy nhiên giá trị công ty cổ phần không luôn luôn đi lên
However company shares don't always go up in value
Ý tôi là, hệ thống đầu tư hình tháp này, vài công ty cổ phần Nigeria mờ ám mà anh ta có tham gia--.
I mean, these investment pyramid schemes, some shady Nigerian holding company he was involved with.
Kể từ 2006, INFOODCO chính thức đi vào hoạt động theo hình thức là công ty cổ phần có 51% vốn Nhà nước.
Since 2006, INFOODCO has officially been a joint-stock company, 51% of which is state-owned.
( CQL), trước đây là Shandong SEM Machinery Co., Ltd. được thành lập năm 1958 và trở thành công ty cổ phần năm 2003.
(CQL), formerly Shandong SEM Machinery Co., Ltd. was founded in 1958 and reorganized as a share-holding company in 2003.
SZSE liệt kê 1.870 công ty cổ phần và có thị trường vốn 3,2 nghìn tỷ đô la Mỹ.
SZSE lists 1,870 equity companies and has a market cap of US$ 3.2 trillion.
Công ty cổ phần cơ điện Trần phú đã vinh dự được lựa chọn doanh nghiệp đạt giải trong Top 10.
Company shares electromechanical Tran Phu was honored to be selected in the top corporate winners 10.
Opel trở thành công ty cổ phần( tiếng Đức:
Opel became a share-limited company(German: Aktiengesellschaft)
Bộ đôi này cũng đã đầu tư không tiếc tay vào một đội máy bay tư nhân thông qua công ty cổ phần chung của họ, Blue City Holdings.
The two have invested heavily in a private fleet of planes through their shared holding company, Blue City Holdings..
Qua nhiều lần thay đổi tên gọi, hình thức sở hữu, đến ngày 08/ 08/ 2007, CADIVI chuyển đổi mô hình hoạt động sang Công ty cổ phần.
After several times of renames and transforms, until 08/08/2007 CADIVI transformed to a Joint-Stock Company.
Vừa qua, tại Thái Nguyên, Công ty Cổ phần Gang thép Thái Nguyên( TISCO) đã long trọng tổ chức Hội nghị khách hàng năm 2014 nhằm đánh giá kết quả….
Recently, in Thai Nguyen province, Thai Nguyen Iron and Steel joint stock Corporation(TISCO) has jubilantly organized 2014 Customer Conference to review the operating results in the aspect of customer….
SZSE niêm yết 1.870 công ty cổ phần và có giá trị vốn hóa thị trường là 3,2 nghìn tỷ đô la Mỹ.
SZSE lists 1,870 equity companies and has a market cap of US$ 3.2 trillion.
Opel trở thành công ty cổ phần( tiếng Đức:
Opel became a share-limited company(German: Aktiengesellschaft)
Công ty cổ phần giải pháp công nghệ Cloud- Solution thành lập năm 2011 với đội ngũ chuyên gia IT và quản trị nhiều kinh nghiệm từng làm việc cho các tổ chức trong và ngoài nước.
Company shares technology solutions Solution CS-2011 established teams of IT and management experience worked for the domestic and foreign organizations.
Dưới đây là trích đoạn của Forbes: Warren Buffett giàu có hơn bao giờ hết nhờ màn trình diễn xuất sắc của công ty cổ phần đa dạng Berkshire Hathaway.
Heres an excerpt from Forbes: Warren Buffett is wealthier than ever thanks to the stellar performance of his diversified holding company, Berkshire Hathaway.
Nhiều công ty cổ phần tư nhân sử dụng chỉ số Ebitda này bởi vì nó rất tốt khi so sánh các công ty tương tự hoặc cùng ngành.
Many private equity firms use this metric because it is very good for comparing similar companies in the same industry.
Một số công ty cổ phần tư nhân và công ty đầu tư mạo hiểm sẵn sàng mua lại một phần Facebook với giá 10 tỷ đô- la.
Several venture capital and private equity firms were willing to buy a chunk of Facebook at a $10 billion valuation.
Nhiều công ty cổ phần tư nhân sử dụng số liệu này vì nó rất tốt để so sánh các công ty tương tự trong cùng ngành.
Many private equity firms use this metric because it is very good for comparing similar companies in the same industry.
tôi đã được thực tập tại hai công ty cổ phần tư nhân ở Baltimore
I got internships at two private equity firms in Baltimore and Dallas
Hai công ty cổ phần tư nhân của Nhật Bản là KKR& Co.
Private equity firms KKR& Co. and Bain Capital, partnering with Daicel,
Results: 987, Time: 0.041

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English