Examples of using Công ty là in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Người sáng lập công ty là Elon Musk.
Một công ty là đối tượng của một đấu thầu thu mua.
Các phương pháp cơ bản của công ty là một máy bơm và bãi scam.
GIá một cổ phiếu hiện nay của công ty là khoảng 207 đô- la.
Phương pháp kiếm tiền cơ bản của công ty là lừa đảo bơm và bãi.
Công Ty là gì đằng Sau Osteoren?
Một công ty là đối tượng của một đấu thầu thu mua.
Công Ty là gì đằng Sau Osteoren?
Văn hóa công ty là điểm nhấn đầy ấn tượng.
Văn hóa tổ chức/ công ty là gì?
Có bao nhiêu người để họ sử dụng và triết lý công ty là gì?
Một trong các hoạt động quan trọng của công ty là marketing.
Tổng số nhân viên của công ty là 500.
Công ty là các nhà sản xuất lớn thứ 4 của Thang máy
Một công ty là một thực thể đã được thành lập để thực hiện kinh doanh và quản lý dưới bất kỳ hình thức nào.
Công ty là một trong những nhà cung cấp dịch vụ 401( k)
Nếu các bạn biết giá trị của một công ty là bao nhiêu thì bạn muốn mua nó bằng một nửa mức giá đó.
Vốn cổ phần của một cổ đông trong một công ty là giá trị cổ phiếu mà anh ta đang giữ.
Theo từ điển tiếng Oxford Oxford, một công ty là" một mối quan tâm kinh doanh, đặc biệt là một liên quan đến một quan hệ đối tác của hai hoặc nhiều người.".
Lựa chọn thứ ba được cung cấp bởi công ty là“ sáp nhập và mua lại”, bao gồm“ kế hoạch chuyển giao” Yapian“ cho một công ty khác.