CÙN in English translation

blunt
cùn
thẳng thừng
thẳng thắn
làm giảm
lỗ mãng
nói thẳng
giảm bớt
dull
buồn tẻ
ngu si đần độn
xỉn
nhàm chán
đờ đẫn
xỉn màu
âm ỉ
tẻ nhạt
đần độn
mờ
blunted
cùn
thẳng thừng
thẳng thắn
làm giảm
lỗ mãng
nói thẳng
giảm bớt
blunting
cùn
thẳng thừng
thẳng thắn
làm giảm
lỗ mãng
nói thẳng
giảm bớt
blunts
cùn
thẳng thừng
thẳng thắn
làm giảm
lỗ mãng
nói thẳng
giảm bớt

Examples of using Cùn in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Không. Nó gọi là rắn cây đầu cùn.
It's called a blunt headed tree snake.
Không. Nó gọi là rắn cây đầu cùn.
No. It's called a blunt headed tree snake.
Tôi nghĩ tiếng Tây ban nha của anh hơi cùn Gì cơ.
What? I think your Spanish is a little rusty.
Gì cơ Tôi nghĩ tiếng Tây ban nha của anh hơi cùn.
What? I think your Spanish is a little rusty.
Xạ hương có một cái đầu nhỏ với mõm nhỏ cùn.
The muskrat has a small head with a blunt little muzzle.
Một con dao cùn không phải là một con dao tốt vì mục đích của con dao là để cắt.
A dull knife is not a good knife because the purpose of a knife is to cut.
Bút chì cùn rất khó vẽ
A dull pencil is really hard to draw with
DRBAL nhớ đến một sự mê tín cũ mà tuyên bố rằng một lưỡi dao cạo để lại trong ánh sáng của mặt trăng trở nên cùn.
Drbal remembered an old superstition which claimed that a razor blade left in the light of the moon became blunted.
Lí do bạn cần sử dụng dao cùn là vì dao sắc có thể dễ dàng làm rách quần áo.
The reason you want to use a dull knife is that a sharper knife could easily put a hole in the clothing.
Các thuốc benzodiazepin có thể gây cùn hoặc tê liệt cảm xúc và làm tăng suy nghĩ và cảm giác tự tử.
Benzodiazepines can also cause emotional blunting or numbness and increase suicidal thoughts and feelings.
Một đêm thiếu ngủ khiến các phản ứng đồng cảm trở nên“ cùn” trong một nghiên cứu từ Đại học Calgary( Canada).
One night of sleep deprivation caused emotional empathy responses to become"blunted" in a study from the University of Calgary.
Và cạo cái lưỡi cùn của một con dao rỉ sét lên da đầu của ông… một cách vô cảm.
And scraping a dull blade of a rusty knife around your scalp… with a saw-like motion.
Hơn nữa, các thuốc benzodiazepin có thể gây cùn hoặc tê liệt cảm xúc và làm tăng suy nghĩ và cảm giác tự tử.
Furthermore, benzodiazepines can cause emotional blunting or numbness and enhance suicidal ideas and emotions.
Đây không phải là một trò chơi về hút thuốc cùn hoặc cắt túi xu bằng oregano để bán cho học sinh cấp hai.
This isn't a game about smoking blunts or cutting dime bags with oregano to sell to middle school kids.
Nếu bạn không thực hành, nó trở nên gỉ, cùn, một cái gì đó bạn sợ hãi.
If you don't practice, it become rusty, blunted, something you fear from intimidation.
sắc, cùn, như những bàn tay đã mất từng cảm nhận, hay của cả bàn tay và ngực, nhưng ông có thể chú trọng vào cả hai.
sharp, dull, all in his missing hand, or both his hand and his chest, but he can attend to either.
trong khi cũng cùn nó để ở lại nạc.
while also blunting it to stay lean.
Kền kền trắng” đang chỉ còn là cái bóng của chính mình khi hàng công từng kéo sập mọi pháo đài nay trở nên cùn mòn còn hàng thủ hớ hênh hết mức.
The white vulture" is just a shadow of his own when the line has pulled down all the fort now become blunted and worn out.
( Đối với dân của mình Dao Cùn được xem là Sao Mai, nhưng người Sioux gọi ông là Dao Cùn, phần nhiều những ghi chép đương thời sử dụng biệt danh này.).
(To his own people Dull Knife was known as Morning Star, but the Sioux called him Dull Knife, and most contemporary accounts use that name.).
Tuy nhiên, gỗ tếch có chứa silica trong gỗ, có thể dẫn đến sự cùn nghiêm trọng trên các công cụ có lưỡi.
However, teak contains silica in the wood, which may lead to severe blunting on edged tools.
Results: 443, Time: 0.0312

Top dictionary queries

Vietnamese - English