Examples of using Cùn in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Không. Nó gọi là rắn cây đầu cùn.
Không. Nó gọi là rắn cây đầu cùn.
Tôi nghĩ tiếng Tây ban nha của anh hơi cùn Gì cơ.
Gì cơ Tôi nghĩ tiếng Tây ban nha của anh hơi cùn.
Xạ hương có một cái đầu nhỏ với mõm nhỏ cùn.
Một con dao cùn không phải là một con dao tốt vì mục đích của con dao là để cắt.
Bút chì cùn rất khó vẽ
DRBAL nhớ đến một sự mê tín cũ mà tuyên bố rằng một lưỡi dao cạo để lại trong ánh sáng của mặt trăng trở nên cùn.
Lí do bạn cần sử dụng dao cùn là vì dao sắc có thể dễ dàng làm rách quần áo.
Các thuốc benzodiazepin có thể gây cùn hoặc tê liệt cảm xúc và làm tăng suy nghĩ và cảm giác tự tử.
Một đêm thiếu ngủ khiến các phản ứng đồng cảm trở nên“ cùn” trong một nghiên cứu từ Đại học Calgary( Canada).
Và cạo cái lưỡi cùn của một con dao rỉ sét lên da đầu của ông… một cách vô cảm.
Hơn nữa, các thuốc benzodiazepin có thể gây cùn hoặc tê liệt cảm xúc và làm tăng suy nghĩ và cảm giác tự tử.
Đây không phải là một trò chơi về hút thuốc cùn hoặc cắt túi xu bằng oregano để bán cho học sinh cấp hai.
Nếu bạn không thực hành, nó trở nên gỉ, cùn, một cái gì đó bạn sợ hãi.
sắc, cùn, như những bàn tay đã mất từng cảm nhận, hay của cả bàn tay và ngực, nhưng ông có thể chú trọng vào cả hai.
trong khi cũng cùn nó để ở lại nạc.
Kền kền trắng” đang chỉ còn là cái bóng của chính mình khi hàng công từng kéo sập mọi pháo đài nay trở nên cùn mòn còn hàng thủ hớ hênh hết mức.
( Đối với dân của mình Dao Cùn được xem là Sao Mai, nhưng người Sioux gọi ông là Dao Cùn, phần nhiều những ghi chép đương thời sử dụng biệt danh này.).
Tuy nhiên, gỗ tếch có chứa silica trong gỗ, có thể dẫn đến sự cùn nghiêm trọng trên các công cụ có lưỡi.