Examples of using Cũng lo lắng về in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Nhưng Jack Ma cũng lo lắng về 1 thế giới mà trong đó trí
Người dân địa phương cũng lo lắng về tình trạng tội phạm có tổ chức xuất phát từ các sòng bạc, và các vụ việc bạo lực do say rượu ngày một gia tăng.
Các quan chức y tế cũng lo lắng về sự an toàn của những người chiến đấu với dịch bệnh.
Anh ấy cũng lo lắng về thái độ của chính quyền đối với các văn nghệ sĩ.
Nhưng tôi cũng lo lắng về một điều khác: sự xuất hiện của một số tu hội làm xuất hiện những quan ngại mới.
Chúng tôi luôn thắp nến và chúng tôi thấy những ngọn nến đang khóc vì họ cũng lo lắng về tình hình mà Bolivia đang trải qua, ông Sheyla Aguilar nói.
Ban đầu anh cũng lo lắng về các cảnh quay cùng nữ diễn viên Han Jimin.
Chính phủ Maldives cũng lo lắng về sự cực đoan của những người Hồi giáo Maldives.
Các nhà đầu tư ở Thổ Nhĩ Kỳ cũng lo lắng về sự can thiệp của Tổng thống Erdogan vào ngân hàng trung ương của quốc gia này.
Nhưng tôi cũng lo lắng về một vấn đề khác: sự gia tăng một số những tu hội mới làm nổi lên một số điều quan tâm.
và Úc cũng lo lắng về kế hoạch quân sự của Trung Quốc.
Ông cũng lo lắng về cảm nhận của người bác sĩ nội khoa đồng nghiệp- liệu ông ta có cười mình không?
Ông cũng lo lắng về cảm nhận của người bác sĩ nội khoa đồng nghiệp- liệu ông ta có cười mình không?
Nga cũng lo lắng về kế hoạch mở rộng NATO, trong đó bao gồm việc
Ông cũng lo lắng về những gì sẽ xảy ra với 20 nhân viên nếu cửa hàng buộc phải đóng cửa.
Cha cháu cũng lo lắng về tương lai của cháu, mặc dù ông đã được
Họ cũng lo lắng về tảng đá to lớn kia đang chặn lối vào trước cửa mộ.
Nhưng các quan chức tại Moscow cho biết họ cũng lo lắng về đồng rúp quá mạnh sẽ phá hoại tính cạnh tranh của nền kinh tế này.
với kính hai lớp hoặc ba, cũng lo lắng về hiệu suất của chúng về mặt cách nhiệt và cách âm.
Mỹ cũng lo lắng về điều mà họ cho là chiến dịch đánh cắp công nghệ do nhà nước Trung Quốc hậu thuẫn.