CƠ QUAN HOẶC in English translation

agency or
cơ quan hoặc
đại lý hoặc
agency hoặc
công ty hoặc
organ or
cơ quan hoặc
organ hoặc
nội tạng hoặc
authority or
hoặc quyền
authority hay
cơ quan hoặc
agencies or
cơ quan hoặc
đại lý hoặc
agency hoặc
công ty hoặc
organs or
cơ quan hoặc
organ hoặc
nội tạng hoặc

Examples of using Cơ quan hoặc in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Bạn không nên gửi bản cuối cùng cho người hiệu đính( dù đó là cơ quan hoặc vợ chồng của bạn) lại là một bản hướng dẫn đầy lỗi.
You don't want to send your final proofreader(be that your agency or your spouse) a manual full of glaring errors.
Đặc biệt là nếu bạn đang chạy một cơ quan hoặc quản lý các tài khoản truyền thông xã hội của doanh nghiệp khác.
Especially when you are running an agency or in the business of managing the social media accounts of other business.
Cơ quan hoặc người đại diện đó có thể giúp bạn lựa chọn các chương trình bạn cần quảng cáo xen kẽ để tiếp cận với thị trường của doanh nghiệp bạn.
Your agency or representative can help you select the programs you should advertise on in order to reach your target market.
Một cơ quan hoặc tổ chức, trong trường hợp một cá nhân đã thực
An agency or organisation, where an individual has made a request under clause 15(2)
Việc chấp thuận tuyển dụng trong một cơ quan hoặc tổ chức ngụ ý rằng chuyên viên tham vấn đã đồng ý đối với các chính sách và nguyên tắc nói chung của cơ quan hoặc tổ chức đó.
The acceptance of employment in an agency or institution implies that counselors are in agreement with its general policies and principles.
Có thể được sử dụng trong miệng của cơ quan hoặc các sâu vết thương, dễ dàngnầy để sâu vào các trang web điều trị để có được các đối….
Can be used in the mouth of the organ or the deep wound, easyily to deep into the….
Phương pháp này được sử dụng trong một số trường hợp khi mà việc cắt bỏ toàn bộ khối u có thể gây ra tổn thương cho một cơ quan hoặc cho thể.
It is used when removing an entire tumor may cause damage to an organ or the body.
Phương pháp này được sử dụng trong một số trường hợp khi mà việc cắt bỏ toàn bộ khối u có thể gây ra tổn thương cho một cơ quan hoặc cho thể.
It is used in certain situations when removing an entire tumour may cause damage to an organ or the body.
Mỗi vòng quay của máy quét cung cấp một hình ảnh của một lát mỏng của cơ quan hoặc khu vực.
Each rotation of the scanner provides a picture of a thin slice of the organ or area.
Mỗi vòng quay của máy quét mất một giây và cung cấp hình ảnh về một lát mỏng của cơ quan hoặc khu vực đang được nghiên cứu.
Each rotation of the scanner takes a second and provides a picture of a thin slice of the organ or area being studied.
Khi trường đề cử một sinh viên, sẽ không có sinh viên khác từ cùng một trường học có thể được một cơ quan hoặc tổ chức giới thiệu cho học bổng này.
Once a school nominates a student, no other students from the same school can be nominated by an agency or organization for this award.
nó diễn tả vị trí của một cơ quan hoặc mô ở một vị trí sai.
a term">taken from medical language, which expresses the location of an organ or tissue in a wrong location.
Mặc dù SEO có thể được học trực tuyến, việc nhận được một công việc cấp nhập cảnh tại một cơ quan hoặc trong nhà có thể yêu cầu một số loại bằng cấp.
Although SEO can be learned online, getting an entry level job at an agency or in- house can require some kind of degree.
Nó cũng có thể có nghĩa là khối u đã phát triển sâu hơn vào cơ quan hoặc vào các mô gần đó.
It may also mean that the tumour has grown deeper into the organ or into nearby tissues.
những điều này có thể thay đổi tùy thuộc vào cơ quan hoặc tổ chức.
of PR job titles, so these may vary depending on the agency or organisation.
Người bệnh lupus cũng phát triển các vấn đề cụ thể khi hệ thống miễn dịch tấn công một cơ quan hoặc khu vực cụ thể trong thể.
People with lupus often also develop specific problems when the immune system attacks an organ or body area.
Thông thường, hình ảnh được tạo ra của một số" lát" của một cơ quan hoặc một phần thể.
Usually, images are created of several"slices" of an organ or part of the body.
Các bác sĩ cho biết tôi có thể chảy máu đến chết nếu thai nhi bị vỡ một cơ quan hoặc một động mạch.
The doctors said I could bleed to death if she ruptured an organ or an artery.
Các triệu chứng thường có hai loại, không có loại nào trong số đó biểu thị sự vi phạm của một cơ quan hoặc hệ thống cụ thể.
The symptoms are usually of two types, neither of which indicates a physical disorder of the organ or system concerned.
Áp- xe đôi khi được hình thành bên trong thể: Trong một cơ quan hoặc trong ở khoảng giữa các cơ quan..
An abscess sometimes forms inside the body within an organ or in a space between organs..
Results: 236, Time: 0.6897

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English