Examples of using Cọp in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Cọp. OK,
Không giống cọp, nhưng mà vụ điên thì có đó.
Cọp chỉ chơi với sơn dương.
Cọp đồng ý.
Cọp Và Sói Đánh Nhau.
Cọp hỏi lại.
Cọp đây….
Ai bảo cô đút đầu vào miệng cọp.
Bò con mới đẻ không biết sợ cọp".
Ai cũng sợ cọp.
Làm hại cọp rồi.
Nghé con mới sinh không sợ cọp!
Họ đã đem thân vào miệng cọp.
Họ trót sa chân vào miệng cọp.
Dâng cả thể xác lẫn linh hồn cho cọp.
Nhưng gã thích vẽ cọp.
Hoàng Bá nói:“ Thằng điên khùng này dám đến đây vuốt râu cọp”.
Nếu không, sẽ bị cọp xơi.
Trước sau, cọp có.
Năm nay là năm của Cọp đúng không em?