CỔ ĐẠI in English translation

ancient
cổ đại
cổ
xưa
xa xưa
ancients
cổ đại
cổ
xưa
xa xưa

Examples of using Cổ đại in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Người cổ đại muốn minh họa đức tính lừng lẫy trên toàn vương quốc trước tiên đã ra lệnh tốt cho chính quốc gia của họ.
The ancients, who wished to illustrate illustrious virtue throughout the kingdom. first order well their own states.
Người cổ đại muốn minh họa đức tính lừng lẫy trên toàn vương quốc trước tiên đã ra lệnh tốt cho chính quốc gia của họ.
The ancients who wished to illustrate illustrious virtue throughout the Kingdom first ordered well their own states.
Bốn vị Chiến binh Bóng đêm đã được lựa chọn để khôi phục lại sự cân bằng và nên văn minh cổ đại bị lụi tàn.
Four Warriors of Darkness were selected to restore the balance, and the Ancients' civilization fell into ruin.
Theo AAO( Hiệp hội các Orthodontists Mỹ), các nhà khảo cổ đã phát hiện ra xác ướp cổ đại với những dải kim loại thô quấn quanh răng.
According to the AAO(American Association of Orthodontists), archaeologists have discovered mummified ancients with metal bands wrapped around individual teeth.
Vào thời phong kiến cổ đại, các vị vua thường sẽ buộc những người thuộc gia tộc kẻ thù thay đổi họ như một hình thức phục tùng.
During the ancient feudal time, kings will often force people that belong to a rival family to change their last name as a form of submission.
Trong thời cổ đại, loại dầu này được sử dụng làm thuốc giải độc cho một số loại tiêu thụ chất độc.
During the Middle Ages, it was used as an antidote to certain poisons.
Theo tư tưởng Trung Quốc cổ đại, dương dương, hoặc cơ bắp,
As ancient Chinese thought, the yang, or muscular, positive things will become stronger
Kassandra là một viễn cảnh ảm đạm của nữ tiên tri thành Troia cổ đại, luôn luôn cam chịu trước tương lai và cam chịu không bao giờ được tin.
Kassandra is a bleak vision of the prophetess of Ancient Troy, doomed always to foresee the future, and doomed never to be believed.
Trong cổ đại, ở hầu hết các nền văn hóa,
In classical antiquity and in most cultures, swimming was either in the nude
Nó đề cập đến Kerasous( ασ ῦς) một khu vực Hy Lạp cổ đại, nơi anh đào lần đầu tiên được cho là xuất khẩu sang châu Âu.
It refers to Kerasous(Κερασοῦς) a ancient Greek region where cherries were first thought to be exported to Europe.
Trước thế kỷ thứ 4, và trong suốt Thời kỳ cổ đại, Nubia được biết đến
Before the 4th century, and throughout classical antiquity, Nubia was known as Kush,
Ông là Giáo sư lịch sử cổ đại và hiện đại McLean từ năm 1946 đến năm 1968.
He was McLean Professor of Ancient and Modern History from 1946 to 1968.
Đối với người Trung Quốc cổ đại, hiện tượng này xuất hiện khi một con rồng ăn Mặt Trời.
In ancient China, some people who saw these events believe a dragon was eating the sun.
Không có tài liệu cổ đại nào khác gần như có nhiều bằng chứng để xác nhận độ tin cậy của nó.
No other document of antiquity has nearly as much evidence to confirm its reliability.
Thế giới của Greco- Roman cổ đại có nhiều khía cạnh và do đó Classics bao trùm nhiều lĩnh vực.
The world of Greco-Roman antiquity has many facets and hence Classics embraces many disciplines.
Bản thân ngôi làng cổ đại, có niên đại hơn 1.000 năm, và được biết đến với đồ gốm của nó.
The village itself is ancient, dating back more than 1,000 years, and it is known for its ceramics.
Nếu không phải vì nhiều thư viện cổ đại trên thế giới đã bị đốt cháy, nhân loại sẽ không có quá nhiều trang sử bị thất lạc như vậy.
If it were not for burning libraries in antiquity, mankind's history would not have so many missing pages.
Trong đó nhiều người viết rằng nó đã được cổ đại tổ chức bởi các mục tử,
Of which many write that it was anciently celebrated by shepherds, and has also some
Sau thời kỳ cổ đại, mật mã đã được sử dụng rộng rãi để bảo vệ thông tin quân sự quan trọng, mật mã vẫn đừng dùng cho mục đích này cho đến ngày nay.
By later periods of antiquity, cryptography was widely used to protect important military information, a purpose that it still serves to this day.
Nhà thờ gothic không phải là công trình tôn giáo của người Goth cổ đại, mà là nhà thờ được xây dựng theo kiến trúc Gothic.
Gothic houses of prayer are not the religious working of the antiquated Goths, but instead churches worked in the Gothic engineering.
Results: 16957, Time: 0.0217

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English