CỦA CÁC BÉ GÁI in English translation

of girls
của girl
con gái
cô gái
của nữ

Examples of using Của các bé gái in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Năm 2012, Yousafzai bị tổ chức khủng bố Taliban ám sát sau khi công khai nói về cuộc chiến của cô để bảo vệ quyền được đi học của các bé gái.
In 2012, Yousafzai was shot by the Taliban after publicly speaking out about her fight to protect girls' education.
Hina Nagashi, hay còn gọi là thuyền búp bê, là một phong tục phổ biến được diễn ra vào Ngày của các bé gái ở Nhật Bản.
Hina Nagashi, or doll floating, is a common practice done on Girls' Day in Japan.
cha mẹ và những người thân quen của các bé gái có liên quan.
an Australian citizen as well as parents, relatives and acquaintances of some of the girls involved.
Malala Yousafzai, người đấu tranh vì quyền được đến trường của các bé gái ở Pakistan và trên toàn thế giới.
Malala Yousafzai spoke out about education for girls in Pakistan and around the world.
và“ vi phạm tính toàn vẹn của cơ thể của các bé gái.”.
that the clause is“discriminatory, capricious, and arbitrary”, and“violates the bodily integrity of the girl child”.
Flutterbyes duyên dáng lướt trên bầu trời hướng dẫn chỉ bởi bàn tay của các bé gái.
Flutterbye's gracefully glide across the sky guided only by the hands of young girls.
Năm 1973, hàng ngàn cư dân Michigan ăn phải thực phẩm nhiễm chất chống cháy PBB liên quan đến hiện tượng có kinh sớm của các bé gái.
In 1973, thousands of Michigan residents ate food contaminated by a flame retardant, PBB, which was later correlated with earlier menstruation in girls.
Ngày trước 5/ 5 chỉ được xem là Ngày của các bé trai( Tango no Sekku), trong khi Ngày của các bé gái( Hinamatsuri)
May 5 was actually originally known as Boys' Day(Tango no Sekku) while Girls' Day(Hinamatsuri)
Bản thân tôi cũng từng được có cơ hội tới thăm làng trẻ mồ côi của các bé gái.
Unbeknownst to me, we had the chance to visit a local all girls orphanage.
Tuy nhiên, các nhân vật công chúa của Disney luôn được mọi người săm soi đặc biệt bởi vì chúng gần như chiếm trọn tâm trí của các bé gái.
But Disney's princesses always attract a special scrutiny because those characters so thoroughly pervade the minds of young girls.
Ashley, cháu giúp bọn bác, mọi người… khi cứu giúp nhiều sinh mạng của các bé gái. Mọi người sẽ biết cháu can đảm thế nào.
Ashley, you help us, everyone… to help save the lives of little girls. Everyone will know how brave you were.
Ashley, cháu giúp bọn bác, mọi người… khi cứu giúp nhiều sinh mạng của các bé gái. Mọi người sẽ biết cháu can đảm thế nào.
Everyone will know how brave you were Ashley, you help us, everyone-- to help save the lives of little girls.
Ashley, cháu giúp bọn bác, mọi người… khi cứu giúp nhiều sinh mạng của các bé gái. Mọi người sẽ biết cháu can đảm thế nào.
Everyone will know how brave you were to help save the lives of little girls. Ashley, you help us, everyone.
Ashley, cháu giúp bọn bác, mọi người… khi cứu giúp nhiều sinh mạng của các bé gái. Mọi người sẽ biết cháu can đảm thế nào.
To help save the lives of little girls. Everyone will know how brave you were Ashley, you help us, everyone.
hỗ trợ sự phát triển của các bé gái bị hội chứng Turner và chống lại sự lãng phí do HIV/ AIDS gây ra.
recovery from severe burns, aid the development of girls with Turner syndrome, and counteract HIV/ AIDS- induced wasting.
tạo niềm yêu thích của các bé gái đối với lĩnh vực vốn dành cho của nam giới.
non-profit fund called“Girls with Drive” to change the awareness and create the love of girls for the capital sector for men.
Tháng đó, BBC Newsnight cho rằng trọng lượng mà các nhà chức trách ở Anh đưa ra khi kiểm tra thể chất của các bé gái đối với FGM đã gây ra chấn thương cho những đứa trẻ chưa thực sự trải qua điều đó.
That month, BBC Newsnight suggested that the weight given by the authorities in the UK to the physical examination of girls for FGM was causing trauma to children who had not in fact experienced it.
Cảnh sát Ontario cho biết cha của các bé gái 4 tháng tuổi
Ontario police said the father of the girls- a 4-month-old and a 14-year-old- called
Các gen bị thay đổi cũng có thể ảnh hưởng đến khả năng tinh thần của các bé gái, và không biết liệu Jiankui có suy nghĩ về vấn đề đó hay không( ông ta không bao giờ nói rằng ông biết về chúng).
The gene that was altered may also affect the mental abilities of the girls, and it is unknown whether Jiankui intended such effects(he never said that he was aware of them).
UNICEF cũng khuyến khích, đảm bảo cho sự giáo dục của các bé gái( tối thiểu các bé phải được hoàn thành giáo dục cấp tiểu học) vì điều này mang lại lợi ích cho tất cả trẻ em, cả trai lẫn bé gái..
They promote girls' education(making sure that they complete primary education at the bare minimum) because it benefits all children, both girls and boys.
Results: 66, Time: 0.6118

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English