của chương trình giảng dạycủa chương trìnhcủa chương trình họccủa giáo trình
of the study program
của chương trình nghiên cứucủa chương trình học
of the study programme
của chương trình nghiên cứucủa chương trình học
of the degree program
của chương trình họccủa chương trình cấp bằng
of the degree programme
của chương trình họccủa chương trình cấp bằng
of academics program
Examples of using
Của chương trình học
in Vietnamese and their translations into English
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
Chứng chỉ sẽ được trình bày không muộn hơn ngày đăng ký của chương trình học.
The certificate is to be presented no later than on the registration day of the study program.
Khả năng đổi mới sáng tạo trong công việc, thái độ và đạo đức nghề nghiệp là những giá trị cốt lõi được lồng ghép trong 10 module của chương trình học.
The ability to innovate at work, attitude and ethics are core values integrated in 10 modules of the curriculum.
Những khóa học bổ sung không tạo thành một phần của chương trình học giao thông qua LSM
These supplementary courses do not form part of the degree programme delivered through LSM and are not mandatory
Những người theo đuổi một tiến sĩ về Du lịch cũng có thể được yêu cầu giảng dạy như là một phần của chương trình học.
Those pursuing a PhD in Tourism may also be required to teach as part of the degree program.
Mỗi bằng cấp đó dựa trên thời gian học ở trường cũng như trình độ phức tạp của chương trình học.
Each type is based on the length of time spent in school as well as the complexity of the study program.
Học sinh dành năm cuối cùng của chương trình học tập, thực hành và thể hiện năng lực chuyên môn trong các kinh nghiệm thực hành dược phẩm nâng cao( APPE).
Students spend their final year of the program learning, practicing, and exhibiting their inter-professional competencies during the Advanced Pharmacy Practice Experiences(APPE).
Bạn đã ở Quebec ít nhất phân nửa thời gian của chương trình học và bạn đã tuân theo những điều kiện của giấy phép du học..
You must have resided temporarily in Quebec for at least half of the study program on a study permit and have respected the conditions of your stay.
Công việc dự định của bạn phải là một phần thiết yếu của chương trình học ở Canada.
Intended employment must be an essential part of program of study in Canada.
Công việc dự định phải là một phần thiết yếu của chương trình học ở Canada.
The intended employment is an essential part of the program of study in Canada.
Với các yêu cầu cụ thể của các ngành nhất định, tổ chức được mời liên hệ các cơ quan thích hợp để được hướng dẫn về đối tượng của chương trình học.
Given the specific requirements of certain disciplines, institutions are invited to contact the appropriate agency for guidance on the eligibility of programs of study.
Tôi không nghĩ là cần thiết phải xem xét lại những mục tiêu của chương trình học.
I don't think that it is necessary to rethink curricular goals.
GMAT chính thức( tùy yêu cầu của chương trình học).
directly by ETS or official GMAT(as required by academic programme).
Cô cho biết các hoạt động như thế này có thể dễ dàng được thực hiện bởi những đứa trẻ khác như là một phần của chương trình học.
She said activities like this one could easily be done by other kids as part of school curriculum.
Tất cả các lớp học được tổ chức vào buổi sáng, để lại buổi chiều cho các hoạt động xã hội của chương trình học.
All classes are held in the mornings, leaving the afternoons for social activities of the school program.
Học sinh có đủ điều kiện để tham dự kỳ thi CRC sau khi hoàn thành 75% của Chương trình học.
Students are eligible to take the CRC examination after completing 75% of the Program of Study.
Vì vậy, câu trả lời phù hợp nhất là C: Nghĩ về những thứ khác hơn là nội dung của chương trình học.
Therefore the most suitable answer is C: Think about something other than the curriculum content.
Tuy nhiên, tốc độ thay đổi trong lĩnh vực này yêu cầu một cách tiếp cận linh hoạt đối với việc thiết lập nội dung của chương trình học.
However, the speed of change in this area requires a dynamic approach to establishing curriculum content.
Doanh nhân lãnh đạo và quản lý thay đổi là những thành phần chính của chương trình học và được thiết kế để tận dụng những phẩm chất lãnh đạo của bạn trong hành nghề kinh doanh hằng ngày, không phân biệt khu vực của bạn trong công việc chuyên môn hoặc chức năng.
Entrepreneurial leadership and change management are key components of the curriculum and are designed to leverage your leadership qualities in day-to-day business practice, irrespective of your area of specialization or job function.
Các lớp học về marketing và kinh doanh cũng có thể là một phần của chương trình học, vì các nhà thiết kế cũng cần phải biết cách viết đề án chuyên nghiệp và quảng bá bản thân họ tới những khách hàng tiềm năng.
Classes in marketing and business may be part of the curriculum as well since designers must be able to compile and submit professional job proposals, and effectively sell themselves to potential clients.
Mục đích chính của chương trình học là chuẩn bị cho sinh viên tốt nghiệp chương trình học thạc sĩ ở các ngành liên quan tại UCT Prague, hoặc sẵn sàng để có được các vị trí đủ điều kiện tại nơi làm việc chuyên ngành.
The main aim of the study program is to prepare the graduates to further Master degree study program in related branches at the UCT Prague, or to be ready to acquire qualified positions in a specialized workplace.
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文