Examples of using Của y học in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Sự xuất hiện của y học và sự phát triển của nó cho đến thế kỷ 16.
Một nỗi ám ảnh đặc biệt thu hút sự chú ý đáng kể của y học và phổ biến là ailurophobia- nỗi sợ hãi của mèo.
Nhờ những tiến bộ của y học, đời sống đã được kéo dài: nhưng xã hội đã không“ mở rộng ra” cho sự sống!
Đây sẽ là sự can thiệp của y học quan trọng nhất trong kỷ nguyên hiện đại, một khả năng làm chậm quá trình lão hóa" TS.
Như là một con người của y học, Ông có thích thú với công việc của tôi không?
Vậy nên, 1 trong những vấn đề cơ bản của y học là bạn và tôi, và tất cả chúng ta, đi gặp bác sĩ 1 lần trong năm.
Sẽ thế nào nếu người này đạt đến nhưng giới hạn kỳ diệu của y học… quyết định trình diễn một phép màu của chính mình?
Sẽ thế nào nếu người này đạt đến nhưng giới hạn kỳ diệu của y học… quyết định trình diễn một phép màu của chính mình?
Tôi xin chia sẻ với bạn cái được gọi là“ bí mật thâm sâu nhất của y học”: 41 Đó là chỉ cần gặp đúng thời cơ, cơ thể sẽ tự lành.
Nhờ những tiến bộ của y học, đời sống đã được kéo dài:
Thành công của y học hiện đại, đặc biệt
hành vi thực tế của y học này ngược lại điều đấy.
Nó nuôi dưỡng trong đó một quần thể virus OMKO1, trong tương lai có thể trở thành nguồn tài nguyên vô cùng quý giá của y học và nhân loại.
Dos được phép hành nghề trong phạm vi đầy đủ của y học trong tất cả 50 tiểu bang.
trung tâm quốc gia để thể hiện những thực hành tốt của ngành Y học.
chỉ được thực hiện dưới sự giám sát của y học.
Các tác dụng phụ kể trên có thể không bao gồm tất cả các tác dụng phụ được báo cáo bởi nhà sản xuất của y học.
U nguyên bào thần kinh gây đau đớn, song thỉnh thoảng nó cũng biến mất rất nhanh như khi đến, thậm chí không cần đến sự can thiệp của y học.
Novalac 2 được dùng kết hợp với chế độ dinh dưỡng đa dạng được bổ sung tăng dần phù hợp với lời khuyên của y học.
Điều cần thiết là các chuyên gia y tế phát triển các kỹ năng cụ thể để đối mặt với những thách thức ngày càng tăng của y học trong tương lai.