Examples of using Caddie in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
trở thành caddie trong Ryder Cup.
Wolff đã ôm Lohmeyer, vùi mặt vào vai caddie và cả hai người đàn ông đều khóc.
Không thể tìm thấy hoặc xác định được sau 5 phút từ khi người chơi/ đồng đội hoặc caddie của họ bắt đầu tìm kiếm; hoặc.
vùi mặt vào vai caddie và cả hai người đàn ông đều khóc.
Trước năm 1983, tất cả các golf thủ tại The Masters bắt buộc phải sử dụng caddie của Augusta National, theo truyền thống câu lạc bộ, luôn là một nam giới Mỹ.
Caddie của người chơi sẽ được phép đánh dấu
golf thủ và caddie không nên đứng quá gần lỗ và nên cẩn thận trong
Caddie của người chơi sẽ được phép đánh dấu
gôn thủ và caddie không nên đứng quá gần lỗ
gôn thủ và caddie không nên đứng quá gần lỗ
Caddie chịu trách nhiệm mang túi của người chơi
nhân viên caddie không nên đứng quá gần với lỗ golf
Trong golf, một caddie( hoặc caddy) là người mang túi
anh sẽ tiếp tục làm caddie cho một tay golf chuyên nghiệp khác tại PGA Tour hoặc chuyển sang làm truyền hình.
Ông khởi đầu sự nghiệp của mình với tư cách là 1 caddie tại sân golf Rochester Club, và đã kiếm được tiền để phụ giúp gia đình khi còn chưa đến tuổi 13.
ý định ban đầu là trả phí caddie 1.400 USD, nhưng vợ của Arnie,
Mặc dù một người chơi có thể nhận lời khuyên từ caddie về cú đánh,
Giá chơi golf tại sân cũng được đánh giá ở mức vừa phải với 125$ cho một vòng 18 hố gồm cả caddie fee, green fee
Luật 10.3 b( 3) nói rằng: caddie không được cố tình đứng
Ở nhiều sân, bạn sẽ trả phí caddie trước khi check- in ở điểm tee time và sau đó tiền thưởng thêm sẽ đưa trực tiếp cho caddie sau vòng chơi- thường là khoảng 30- 40% mức phí caddie( nhiều