Examples of using Caesarion in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Cleopatra và con trai Caesarion tại Đền Dendera.
Caesarion bị bắt và bị hành quyết.
Caesarion đã trốn thoát cùng Lucius Vorenus.
Caesarion đã trốn thoát cùng Lucius Vorenus.
Đây là con trai cưng Caesarion của ta.
Nhưng ta phải đưa Caesarion ra khỏi đây.
Đứa bé này được đặt tên là Caesarion.
Họ có một đứa con tên là Caesarion.
Cleopatra và con trai Caesarion tại Đền Dendera.
Đứa bé này được đặt tên là Caesarion.
Họ có một đứa con tên là Caesarion.
Cleopatra VII và con trai Caesarion tại Đền Dendera.
Cleopatra VII và con trai Caesarion tại Đền Dendera.
Cả Caesarion? Nó chỉ là 1 thằng nhóc.
Nhưng Caesarion, 1 đứa con khác của Caesar.
Cả Caesarion? Nó chỉ là 1 thằng nhóc?
Nó đưa ra một cái đầu ghi nhận của Caesarion.
Tất nhiên. Caesarion rất muốn thấy La Mã lần nữa.
Tất nhiên. Caesarion rất muốn thấy La Mã lần nữa.
tức là‘ Caesarion' hay‘ Caesar nhỏ'.