CAFFÈ in English translation

caffè
cà phê
café
caffé
caffe
caffè
caffé
quán café
cà phê
cafe
café
quán cà phê
quán cafe
quán
tiệm cà phê
phê
tiệm cafe
caffè

Examples of using Caffè in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
sáng loại này đã tồn tại ở châu Âu trong nhiều thế hệ, nhưng phiên bản caffè của loại thức uống này là một phát minh của Mỹ.
except perhaps in a few places dominated by American tourists… Obviously breakfast drinks of this kind have existed in Europe for generations, but the caffe version of this drink is an American invention…”.
Bên ngoài nước Ý, caffè latte thường được pha trong ly hoặc cốc 240 ml( 8 oz);
Outside Italy, a caffè latte is typically prepared in a 240 mL(8 US fl oz) glass or cup with one standard shot of espresso(either single,
Vai diễn của ông trong phim bao gồm Caffè Italia, Concrete Angels,
His movie roles include Caffè Italia, Concrete Angels, Cruising Bar, La Sarrasine,
Tại" CAFFÈ& BAR PRONTO" trên tầng 1,
At"CAFFÈ& BAR PRONTO" on the 1st floor,
Đọc thêm:" Caffè Verde Crudo".
Also read:"Caffè Verde Crudo".
Nơi mà Starbucks Caffè Latte đầu tiên được phục vụ.
At this location, the very first Starbucks Caffè Latte was served.
Đó là lý do tại sao nó nhận được tên của" Caffè Americano".
That is why it received the name of"Caffè Americano".
Tớ không muốn đi xe trong lúc mưa…… Agil, cho 1 Caffè Shakerato.”.
I don't want to ride it through the rain… Agil, Caffè Shakerato for me.”.
Một trong những quán cà phê nổi tiếng nhất trên quảng trường là Caffè Florian.
The most famous coffee house on St. Mark's Square is Caffè Florian.
Caffè mocha, một phiên bản có hương vị sô cô la của caffè latte; được phục vụ trong nhiều quán cà phê.
Caffè mocha, a chocolate-flavored version of caffè latte, is served in many coffeehouses.
Cà phê kiểu Ý( caffè), còn gọi
Italian style coffee( caffè), also known as espresso,
Ở Ý, caffè latte hầu như luôn được chuẩn bị ở nhà, chỉ dành cho bữa sáng.
In Italy, caffè latte is almost always prepared at home and only for breakfast.
Một câu trả lời cho vấn đề đó là làm cho caffè macchiato hoặc cappuccino của bạn ở nhà.
One answer to that problem is to make your caffè macchiato or cappuccino at home.
Essse Caffè là công ty đầu tiên ở Ý có được chứng nhận về dịch vụ hỗ trợ của mình.
Essse Caffè is the first company in Italy to have obtained a certification for its support service.
Kazuto im lặng một lúc trước khi nâng lên cái ly rỗng của Caffè Shakerato và đưa nó cho Shino xem.
Kazuto was silent for a moment before lifting up the empty glass of Caffè Shakerato and showing it to Shino.
Ở Pháp, café latte hầu hết được biết đến từ tên gốc của thức uống( caffè latte hoặc caffelatte);
In France, caffè latte is mostly known from the original Italian name of the drink(caffè latte or caffelatte);
Cocktail Americano đầu tiên được phục vụ trong quán bar của người sáng tạo Gaspare Campari, Caffè Campari, vào những năm 1860.
The Americano Cocktail was invented by Gaspare Campari and first served in his bar, Caffè Campari, in the 1860s.
Caffè Macs phục vụ thức ăn Mexico,
Caffè Macs serves Mexican, Italian, Japanese, Spanish
Thuật ngữ" Caffè crema" được sống lại với một phong cách uống cà phê của người Thụy Sĩ trong những năm 80.
The term"caffè crema" died out, only to be revived for another style of coffee drink by the Swiss in the 80s.
Bạn có thể tìm Caffè Ritazza quán ăn trên Terminal 2A,
You can find Caffè Ritazza eateries on Terminal 2A, both in the pre-check-in area
Results: 108, Time: 0.0223

Top dictionary queries

Vietnamese - English