Examples of using Caine in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Bác sỹ Caine đã sai lầm về lý thuyết đó.
Caine, anh làm tôi hoảng sợ khi cứ nhìn tôi như thế.
Caine buộc mình không được cười.
Caine, tôi muốn bản thiết kế và hệ thống thành phố này.
Caine hỏi Lyon.
Caine không còn làm những chuyện như thế nữa.
Caine, vì Chúa!”.
Không phải như ông nghĩ đâu, Caine”.
Không phải như ông nghĩ đâu, Caine”.
Anh có hiểu tầm quan trọng của điều đó không, Caine?”.
Tôi gần như không biết gì về Caine.
Cô có thể gọi tôi là Caine”, anh ta nói.
Và đó là anh ư, Caine?”.
Tôi chỉ có một câu hỏi cho cậu, Caine.”.
Tôi hi vọng lá thư này là từ Caine.”.
Tôi dang nói về con gái của tôi, Caine”.
Câu chuyện của cô" The Sack" đã giành giải thưởng Caine năm 2015.
Anh nổi giận với em à, Caine?”.
Tất cả là lỗi của anh, Caine.”.
Phải”, Caine xác nhận.