CALCUTTA in English translation

calcutta
kolkata
calcuta
kolkata
calcutta
thành phố kolkata
koltaka
kolkota

Examples of using Calcutta in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Hầu hết những lúc đi trên các con phố Calcutta, tôi chụp ảnh
Most of the time on the Calcutta streets I will have taken a photograph
Năm 1952, thành phố Calcutta tặng cho Mẹ Têrêsa một ký túc xá cũ,
In 1952 the city of Kolkata gave Mother Teresa a former hostel, which became a
Ta hãy nghe thêm:“ Một số người tới Calcutta, rồi trước khi ra về đã xin tôi:“ Xin nói cho chúng tôi một điều có thể giúp chúng tôi sống tốt hơn”.
Some people come to Calcutta, and before leaving, they begged me:“Tell us something that will help us to live our lives better.
Chính vì lý do đó mà hôm nay tôi đến Calcutta để đi tìm nhà của danh sư Mahasaya, đệ tử của đức Ramakrishna.
And so I am now in Calcutta itself, searching for the house of the Master Mahasaya, the aged disciple of Ramakrishna.
Tháng 12 năm 1940, nó rời Calcutta để chở về Anh chè,
In December 1940, it sailed from Calcutta laden with tea,
Không lâu sau đó, vào ngày 6/ 1/ 1929 Sơ Têrêsa đến Calcutta, thủ đô Bengal,
Soon after, on January 6, 1929 arrived in Calcutta, the capital of Bengal,
Có trụ sở tại Calcutta trong thời gian bất ổn nhất trong những năm 1970, bộ phim đề với cuộc sống không thể tách rời của Bikram và Bala.
Based in Calcutta during its most unsettled times in the 1970s, the film deals with the inseparable life of Bikram and Bala.
( Những trích đoạn của cuốn sách này đã được cảnh sát trưởng Calcutta phân phát cho cảnh sát Bengal vào tháng 12 năm 1970 trong vụ nổi dậy của quân Naxalite ở Calcutta)..
(Extracts of this book was distributed by the Calcutta chief of police to Bengali police men in December 1970 during the naxalite insurgency in Calcutta)..
Tác phẩm được A. H. Francke dịch sang tiếng Anh và xuất bản năm 1926 rại Calcutta với tiêu đề" Antiquities of Indian Tibet"( Đời xưa tại Tây Tạng thuộc Ấn Độ).
The work has been translated into English by A. H. Francke and published in 1926 in Calcutta titled the“Antiquities of Indian Tibet”.
Báo Calcutta Telegraph lưu ý về vấn đề này:“ Thời đại Nga trong lĩnh vực máy bay vận tải Ấn Độ bắt đầu suy yếu dần”.
Edition of The Calcutta Telegraph noted in this regard:«The era of leadership of the Russian Federation in the Indian transport aircraft begins to wane.».
được gửi đi Calcutta để dạy trung học.
was sent to Calcutta where she taught at a high school.
hoạt động truyền giáo và tới lui Calcutta để giảng dạy tại Đại học Fort William.
as Carey pampered his botanical specimens, performed his many missionary tasks and journeyed into Calcutta to teach at Fort William College.
Bà Drana, mẹ của Mẹ, đã viết thư chúc mừng Mẹ, bà cũng nhắc Mẹ đừng quên ý định đến Calcutta để làm việc giữa những người nghèo.
Drana, her mother, wrote to congratulate her at the same time reminded her not to forget the purpose of her coming to India to work among the poor.
Chính quyền lâm thời của Cộng hòa Nhân dân Bangladesh( 1970- 1972), được thành lập sau khi tuyên bố tự do của Bengal được lưu đày Calcutta.
Provisional Government of the People's Republic of Bangladesh(1970- 1972), established after the declaration of freedom of Bengalis exiled to Calcutta.
Sau khi sống ở Malda( thuộc miền bắc Tây Bengal) một số năm, ông chuyển về Calcutta.
After quite a few years living abroad you moved back to Calcutta.
Thử sinh Agnes đã được nhà dòng Loreto sai đến Ấn Ðộ, tới Calcutta ngày 6/ 1/ 1929.
Agnes was sent by the Loreto order to India and arrived in Calcutta on 6 January 1929.
khi Fraser bị Calcutta húc phải tại cửa sông Gironde.
when Fraser was rammed by Calcutta in the Gironde estuary and was cut in half.
Mẹ Têrêsa trở lại Calcutta vào tháng 7/ 1997.
Mother Teresa returned to Calcutta in July 1997.
Vào tháng 12 cùng năm, chị lên đường đi Ấn Độ, tới Calcutta ngày 6 tháng Giêng năm 1929.
In December, she departed for India, arriving in Calcutta on January 6, 1929.
đến Calcutta để thăm anh họ Moni.
I traveled from Delhi to Calcutta to visit my cousin Moni.
Results: 1028, Time: 0.0319

Top dictionary queries

Vietnamese - English