CALLIE in English translation

Examples of using Callie in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Em cần anh là vì muốn giữ anh tránh xa Callie?
You think that I'm saying I need you because I want to keep you away from Callie?
đặc vụ chính phủ Callie Ferris( Julian Moore)
device in Los Angeles, government agent Callie Ferris(Julianne Moore)
Dữ liệu từ nghiên cứu nạn nhân tội phạm quốc gia, được phân tích bởi các nhà tội phạm học Callie Rennison và Lynn Addington,
Data from the National Crime Victimization Study, analyzed by criminologists Callie Rennison and Lynn Addington,
đặc vụ chính phủ Callie Ferris( Julian Moore)
device in Los Angeles, government agent Callie Ferris(Julianne Moore)
Đây là linh cảm của tôi: sự bực tức của ông có thể phản ánh cảm giác Callie đang được ban cho một vinh dự cô ấy không xứng đáng nhận, theo khía cạnh chế nhạo niềm tự hào của ông về kỹ năng cổ vũ của cô con gái.
Here is my hunch: his resentment probably reflects a sense that Callie is being accorded an honor she doesn't deserve, in a way that mocks the pride he takes in his daughter's cheerleading prowess.
Callie Rogers chỉ mới 16 tuổi khi cô giành được 1,9 triệu bảng- khoảng 3 triệu đô la- trong cuộc xổ số XSMB nhanh nhat của Anh năm 2003,
Callie Rogers was just 16 when she won £1.9 million- about $3 million- in the UK's lottery in 2003, and she was too young to know how to manage her money
Callie Reynolds, một sinh viên năm cuối ở Bates và hiện là học
Callie Reynolds, a senior at Bates and current student in the“Life Architecture” class,
đại lý chính phủ Callie Ferris phải sử dụng tất cả các mưu chước của mình để nắm bắt Cris và thuyết phục anh ta để giúp đỡ cô ấy dừng cơn đại hồng thủy.
device in Los Angeles, government agent Callie Ferris must use all her wiles to capture Cris and convince him to help her stop the cataclysm.
Callie Rogers chỉ mới 16 tuổi khi cô giành được 1,9 triệu bảng- khoảng 3 triệu đô la- trong cuộc xổ số XSMB nhanh nhat của Anh năm 2003, và cô còn quá trẻ để biết cách quản lý tiền của mình hoặc nơi nào sẽ dẫn cô đến một cuộc sống hưởng thụ, theo Gawker.
Callie Rogers was just 16 when she won £1.9 in the U.K. 's lottery(about $3 million) in 2003; too young to know how to manage her money or where it would lead her(Via/Gawker).
Trong khi đó, sau vụ tấn công tàn bạo, Meredith tìm thấy sự thoải mái và tình yêu ở nơi bất ngờ nhất, Callie và Arizona tìm thấy mình trong cuộc chiến cho cuộc sống của họ, và căng thẳng chạy cao khi Amelia
Meanwhile, in the wake of a brutal attack, Meredith finds comfort and love in the most unexpected place, Callie and Arizona find themselves in a fight for their lives, and tensions run high when Amelia and Meredith come face
đại lý chính phủ Callie Ferris phải sử dụng tất cả các mưu chước của mình để nắm bắt Cris và thuyết phục anh ta để giúp đỡ cô ấy dừng cơn đại hồng thủy.
device in Los Angeles, government agent Callie Ferris(Moore) must use all her wiles to capture Cris and convince him to help her stop the cataclysm.
Như nhà biên kịch lần đầu trình làng Callie Khouri đã giải thích,“ hai phụ nữ tiếp tục một cuộc du ngoạn phạm tội” là nguồn hứng khởi ban đầu đằng sau kịch bản mà trở thành bộ phim rồi sau đó trở thành một tác phẩm truyền kì khắp thế giới, Thelma and Louise.
Two women go on a crime spree" was, as first time screenwriter Callie Khouri has explained, the original inspiration behind the script that became a film and then something of a legend around the world, Thelma and Louise.
đại lý chính phủ Callie Ferris phải sử dụng tất cả các mưu chước của mình để nắm bắt Cris
device in Los Angeles, government agent Callie Ferris must use all her wiles to capture Cris and convince him to help her
Tại tòa án Hoa Kỳ vào hôm thứ Ba, luật sư bào chữa của ông Ahn, bà Callie Steele, đã yêu cầu quan tòa Jean Rosenbluth niêm phong hồ sơ trong vụ án,
In US court on Tuesday, Ahn's public defender, Callie Steele, asked Magistrate Judge Jean Rosenbluth to keep records in the case sealed to protect her client, saying North Korea's leader
Chúng tôi gặp rất nhiều ngày vất vả, buồn bã và đáng sợ ở Đơn vị Chăm sóc Đặc biệt dành cho trẻ sơ sinh, nhưng chúng tôi cũng có những ngày vui- vì vậy chúng tôi muốn mang đến cho cha mẹ cảm giác bình thường hết mức có thể", y tá Callie Lilliard của trung tâm NICU tại bệnh viện Methodist Germantown nói.
We have a lot of hard, sad, and scary days in NICU, but we also have days of joy- so we want to give the parents a sense of normalcy as much as we can," said Methodist Germantown Hospital NICU nurse Callie Lilliard.
Tiểu thuyết YA kinh dị kể về Okiku, một linh hồn đầy thù hận lấy đi sinh mạng của những người giết trẻ con, khi cô gặp cậu bé Tark 15 tuổi và em họ Callie, hai đứa bé đã đang đối mặt với những hiện tượng siêu nhiên lạ kỳ- và đáng sợ.
This YA horror novel follows Okiku, a vengeful spirit who takes the lives of people who murder children, as she meets 15-year-old Tark and his cousin Callie, who are on the receiving end of some strange- and scary- phenomena.
Chúng tôi gặp rất nhiều ngày vất vả, buồn bã và đáng sợ ở Đơn vị Chăm sóc Đặc biệt dành cho trẻ sơ sinh, nhưng chúng tôi cũng có những ngày vui- vì vậy chúng tôi muốn mang đến cho cha mẹ cảm giác bình thường hết mức có thể", y tá Callie Lilliard của trung tâm NICU tại bệnh viện Methodist Germantown nói.
We have a lot of hard, sad, and scary days in NICU, but we also have days of joy-so we want to give the parents a sense of normalcy as much as we can," said Methodist Germantown Hospital NICU nurse Callie Lilliard.
Rất nhiều kịch bản đặc tả đã được trao giải Oscar bao gồm Thelma& Louise( được Callie Khouri bán cho MGM với giá 500.000 đô la Mỹ năm 1990),
Spec scripts which have gone on to win Academy Awards include Thelma& Louise(sold by Callie Khouri to MGM for US$500,000 in 1990), Good Will Hunting(sold by Matt Damon and Ben Affleck to Miramax Films for US$675,000 in 1994)
Callie đã hôn.
Callie kissed him.
Không, Callie!
No, Callie!
Results: 310, Time: 0.0352

Top dictionary queries

Vietnamese - English