Examples of using Calvin in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Geneva bắt đầu xem xét lại quyết định trục xuất Calvin.
Con đi thăm Calvin.".
Trở thành kế Calvin.
Bởi cớ ấy trong cuộc tranh luận Calvin đối với Arminianism ai đúng?
Anh đã sẵn sàng cho những câu hỏi của mình chưa, Calvin?
Ngay cả các nhà thần học nổi bật của Cải Cách hay Calvin tán truyền thống.
Điều gì đã từng xảy ra với Người tạo ra Calvin và Hobbes?
Tên tôi là CC Baxter: C tức là Calvin, C kia là Clifford.
Dù sao thì, mọi chuyện bắt đầu từ Calvin.
Tôi chưa bao giờ nhìn thấy đồ lót màu tím cả, Calvin.
Thôi nào, Calvin.
Tôi nghĩ một gã tên Calvin có thể liên quan.
Tôi chưa bao giờ nhìn thấy đồ lót màu tím cả, Calvin.
Oh, thôi nào, Calvin.
Hey, Izzy. Calvin đây.
Có không? Chị vẫn không tin được Calvin đã thay đổi như thế nào.
Chu trình Calvin.
Cách Calvin.
Cố định CO2 qua chu trình Calvin( C3).
Gui* Nhưng mình biết tính của anh Calvin!