Examples of using Cameroon in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Cậu chẳng biết Cameroon ở đâu.
Samuel Eto' o trở lại ĐT Cameroon.
Nhóm ly khai bắt cóc gần 40 người bao gồm quan chức chính phủ Cameroon.
Leader title2=[[ Thủ tướng Cameroon| Thủ tướng]].
Phiến quân Boko Haram bắt cóc vợ Phó thủ tướng Cameroon.
Phiến quân Boko Haram bắt cóc vợ Phó thủ tướng Cameroon.
Boko Haram bắt cóc vợ phó thủ tướng Cameroon.
Boko Haram bắt cóc vợ phó thủ tướng Cameroon.
Đoàn xe chở đại sứ Mỹ đâm chết bé trai Cameroon.
Xích đạo châu Phi và Cameroon, 258.
Phiến quân Boko Haram bắt cóc vợ Phó thủ tướng Cameroon.
Khi một đảng duy nhất Liên minh Quốc gia Cameroon được thành lập vào năm 1966, cô trở thành chủ tịch của Tổ chức Phụ nữ.[ 1][ 2].
Pháp tích hợp nền kinh tế của Cameroon với nước Pháp
Kareyce Fotso là một ca sĩ người Cameroon biểu diễn trên khắp thế giới
Pháp tích hợp nền kinh tế của Cameroon với nước Pháp
Paul đã làm việc nhiều năm trong đài truyền hình và phát thanh quốc gia Cameroon Anh nói về những vấn đề sức khỏe.
Pháp tích hợp nền kinh tế của Cameroon với nước Pháp
Nếu ông là nhà ngoại giao người Cameroon hay nhà ngoại giao Pháp tại Liên Hiệp Quốc thì ông sẽ phải giả định là.
là một vận động viên người Cameroon, chuyên vượt rào 100
Hay nhà ngoại giao Pháp tại Liên Hiệp Quốc thì ông sẽ phải giả định là Nếu ông là nhà ngoại giao người Cameroon.