Examples of using Capri in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Ngắm nhìn một chút Ma- rốc ở vùng Capri tại Casa Rossa,
Mùa hè năm ngoái, thị trưởng thành phố Capri, Ý cảnh báo rằng điểm đến nghỉ mát nổi tiếng có nguy cơ bùng nổ do số lượng khách du lịch quá đông.
Ngắm nhìn một chút Ma- rốc ở vùng Capri tại Casa Rossa,
Khách sạn Capri, được xây dựng vào năm 1956 bằng tiền của xã hội đen,
Gorky sống trên đảo Capri, một phần vì các lý do sức khoẻ
Giám đốc của sòng bạc Hotel Capri phát hiện ra tài năng của bà và đưa ra hợp đồng.
Becca T. và tớ chia đôi Capri sun và giờ cậu ấy đi qua như chưa từng có gì xảy ra.
Capri thuộc về gia đình Corleone, Nhưng Eddie Levine ở New Port sẽ là của anh em Pennino…
Capri thuộc về gia đình Corleone,
Capri thuộc về gia đình Corleone,
các đảo Capri, Ischia và Procida;
nó gần bến phà đến đảo Capri, núi lửa Vesuvius,
hòn đảo Capri là một chuyến đi trong ngày bình thường từ Sorrento.
Những chiếc xe trong phạm vi hiện tại của Ford, ngoại trừ chiếc Capri, có nắp ca- pô dốc tương tự.
HUD cũng đã làm việc với Gran Caribe về việc hợp tác đầu tư cải tạo khách sạn Capri tại La Habana.
Được thiết kế bởi công ty kiến trúc Kenzo Tange and Associates, Romeo nằm đối diện với bến cảng có phà đi các đảo Capri và Ischia.
Được thiết kế bởi công ty kiến trúc Kenzo Tange and Associates, Romeo nằm đối diện với bến cảng có phà đi các đảo Capri và Ischia.
hoặc dài( như một capri, ngay dưới đầu gối).
Được thiết kế bởi công ty kiến trúc Kenzo Tange and Associates, Romeo nằm đối diện với bến cảng có phà đi các đảo Capri và Ischia.
Tôi biết nó có hẹn với ai đó tại Capri Pizzeria tối nay.