Examples of using Capsicum in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Capsicum baccatum, bao gồm cả ớt aji Nam Mỹ.
Thành phần chủ yếu là Oleoresin Capsicum( OC).
Capsicum baccatum: bao gồm các loại ớt aji Nam Mỹ.
Capsicum baccatum, bao gồm cả ớt aji Nam Mỹ.
Capsicum pubescens, bao gồm cả ớt Rocoto Nam Mỹ.
Capsicum pubescens: bao gồm các loại ớt rocoto Nam Mỹ.
Capsicum baccatum, trong đó bao gồm ớt Nam Mỹ aji peppers.
Capsicum baccatum, trong đó bao gồm ớt Nam Mỹ aji peppers.
Capsicum pubescens, trong đó bao gồm ớt Nam Mỹ rocoto peppers.
Capsicum annuum, bao gồm nhiều loại khác nhau nhƣ Bell pepper.
Các keto- carotenoids, capsanthin, capsorubin, và cryptocapsin• Capsicum là carotenoid duy nhất.
Các chế phẩm Capsicum, Finalgon, cũng như Nikoflex có tác dụng giảm đau.
Capsaicin được làm từ capsicum oleoresin bằng các phương pháp tách và tinh luyện tiên tiến.
Capsicum chinense, bao gồm cả loài ớt cay nhất
Capsicum annuum, bao gồm nhiều loại khác nhau
Capsicum có thể có giá trị trong việc ngăn ngừa và điều trị các cục máu đông.
Capsicum chinense, bao gồm cả loài ớt cay nhất
Capsicum chinensis: bao gồm các loại ớt cay nhất
Ớt Poblano( Capsicum annuum) là một loại ớt nhẹ có nguồn gốc ở bang Puebla, Mexico.
Về mặt phân loại, nó được phân loại trong nhiều loại glabriusculum thuộc chủng loài Capsicum annuum.[ 1].