Examples of using Carbidopa in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Carbidopa giúp đưa levodopa đến được tới não.
Carbidopa ngăn chặn sự tương tác này xảy ra.
Dùng carbidopa/ levodopa theo chỉ dẫn của bác sĩ.
Liều trung bình hàng ngày là 70- 100 mg carbidopa.
Carbidopa ngăn ngừa sự phân hủy của levodopa bên ngoài não.
Sử dụng các loại thuốc như carbidopa và bleomycin cũng làm tăng nguy cơ của bạn.
Kinh nghiệm của việc sử dụng một liều hàng ngày của carbidopa trên 200 mg bị hạn chế.
Thuốc này được sử dụng chung với các loại thuốc khác( levodopa/ carbidopa) để trị bệnh Parkinson.
Levodopa kết hợp với carbidopa giúp bảo vệ levodopa khỏi chuyển đổi sớm thành dopamin bên ngoài não.
Có thể mất vài tháng trước khi bạn cảm thấy được lợi ích đầy đủ của levodopa và carbidopa.
Carbidopa/ levodopa, hay còn được gọi là levocarb và co- careldopa, là công thức phối hợp của hai loại thuốc carbidopa và levodopa.
Kinh nghiệm của việc sử dụng một liều hàng ngày của carbidopa trên 200 mg bị hạn chế.
Tuy nhiên, nó dường như không có tác dụng tương tự trên sự kết hợp của levodopa và carbidopa.
Phải ngừng dùng những thuốc ức chế này ít nhất hai tuần trước khi bắt đầu trị liệu với carbidopa- levodopa.
Cả hai chất carbidopa và entacapone được dùng kèm với levodopa để tăng lượng levodopa có thể chuyển hóa thành dopamine.
Safinamide được sử dụng với một loại thuốc khác( levodopa/ carbidopa) để điều trị các triệu chứng của bệnh Parkinson.
Tolcapone được sử dụng trong kết hợp với Levodopa và Carbidopa để điều trị những dấu hiệu và triệu chứng của bệnh Parkinson.
Sắt có thể làm giảm hấp thu của penicilamin, carbidopa/ levodopa,
Các nghiên cứu cho thấy trong quá trình decarboxylase của dopa ngoại biên là bão hòa bởi carbidopa liều khoảng 70- 100 mg/ ngày.
Khi dùng thuốc ức chế dopa decarboxylase( ví dụ như carbidopa hoặc benserazide), levodopa được bảo tồn ở trạng thái tối ưu.