Examples of using Card in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Nếu có thể, đừng sử dụng credit card.
Fan hâm mộ cho card.
Đó là hai dạng name- card mà tôi thường thấy nhất.
Em không thể viết lên card.
Ram hệ thống của tôi là DDR2 và card màn hình GDDR3.
Tương tự với Card Trick.
Yêu cầu mẫu để kiểm tra chất lượng của card màn hình LCD.
Ngoài ra, card.
Bên phải card.
Bí mật nằm trong card.
Chào mừng card.
Code numbers phía sau mặt card.
Cả hai card đều.
Mặt phải card.
A card( n): một tấm thiệp( giống
Chế độ này gán địa chỉ multicast 2 lớp cho card nhóm thay vì thay đổi địa chỉ trạm làm việc của card.
Thiết kế Card là một công cụ hữu ích
Như đã đề cập trước đây, các yếu tố trong suốt của card visit có thể gây ra hậu quả ngoài ý muốn nếu bạn không cẩn thận.
Bạn có thể dùng tiền thật để mua Card Kegs, mỗi Card Kegs sẽ chứa 5 card ngẫu nhiên với độ hiếm rare, epic hoặc legendary.
Trong tiểu thuyết Orson Scott Card, Trò chơi Ender,