Examples of using Cassius in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
sao quốc tế cùng với các vận động viên Olympic khác như Cassius Clay( sau này được gọi
Dio Cassius và Herodotus.
Dio Cassius và Herodotus.
Không rõ liệu rằng Ptolemaios Philadelphos có sống sót qua được chuyến hành trình tới Rome hay không, vì Cassius Dio chỉ đề cập tới cặp song sinh trong tác phẩm Lịch sử của Rome.[
Parthia ở cùng phe với Pompey và sau đó với Brutus và Cassius, nhưng đã không có hành động cho đến khi 40 trước Công nguyên, khi Pacorus,
Theo tác giả La Mã Cassius Dio, Thượng viện La Mã đã tuyên bố Julius Caesar là một á thần sau chiến thắng 46 TCN của ông tại Thapsus.[
Cassius đã chết.
Cassius có cái.
Không phải Cassius.
Giống như Cassius.
Oliveira và Cassius V.
Brutus và Cassius tự tử.
Cassius Clay bị ghét bỏ.
Cassius bị choáng ngợp.
Bởi vì tao là Cassius.
Nhìn lên đi, Cassius.
Tôi ngưỡng mộ Cassius Clay.
Xóa nó đi. Cassius.
Nói cho tôi về Cassius.
Cassius? Phải đi thôi.