Examples of using Cation in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Khi một ion được hòa tan vào trong nước, các phân tử được phân chia làm cation và anion.
như một nguồn cation và là nguồn của myoinositol( tiền chất của thành tế bào).
do sự kích hoạt sự hấp thu cation( NH4+)
trong thực tế là cation trong điện cực" khảm" và" off" trong quá trình.
phân tử tập trung vào cation sẽ trội hơn phân tử tập trung vào nhóm phosphate của cả dNTPs và primer.
1 H+( tức là cation của protium) Deuteron:
Hình ảnh lý tưởng của quá trình làm mềm nước liên quan đến việc thay thế các ion canxi trong nước bằng các ion natri được tặng bởi một loại nhựa trao đổi cation.
Các giọt từ 30 đến 200nm có thể thu được bằng các chất hoạt tính chất anion hoặc cation.
Phản ứng metathesis là một thuật ngữ khác về sự dịch chuyển kép; tức là khi một ion cation di chuyển để tạo thành một liên kết ion với anion khác.
Các xét nghiệm trong phòng thí nghiệm được sử dụng để chẩn đoán đất là sự tập trung phân tán vào khả năng trao đổi cation của mẫu đất
có một lượng lớn cation đối với phân tử thuốc nhuộm.
Cả hai phức hợp với cation amoni và/
Cetyl- pyridinium clorua( CPC) là một hợp chất amoni bậc bốn cation được sử dụng trong một số loại nước súc miệng,
Quá trình oxy hóa kim loại bằng khí oxy sau đó có thể được giải thích là nguyên tử kim loại bị mất electron để tạo thành cation( bị oxy hóa) với phân tử oxy thu được electron để tạo thành anion oxy.
sáu anion valsartan, 18 cation natri và 15 phân tử nước,
Sự thay đổi điện tịch thường xảy ra do một dòng ion natri vào trong một tế bào, mặc dù nó có thể được trung gian bởi một dòng đi vào của bất kỳ loại cation hoặc dòng đi ra của bất kỳ loại anion.
Nhựa trao đổi ion được sử dụng để trao đổi cation và anion không mong muốn với hydro
anion, cation, electrolyte( chất điện giải, chất điện phân), electrolyze( điện phân)).
bạc, cation như Al, Mn,
trong đó cả cation amoni và các anion florua được xếp chồng lên nhau trong các lớp ABABAB…,