CERF in English translation

Examples of using Cerf in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
vượt qua Kỳ thi CERF hay không.
not the parents received and passed the CERF Exam.
con mèo nào không thi CERF.
breed any dog or cat who fails a CERF Exam.
B2 CERF phỏng vấn với ITECH…[-].
B2 CERF+ interview with ITECH…[-].
IOM đã dành 100.000 USD để tăng cường đáp ứng nơi ở và hỗ trợ thêm 350.000 USD đã được cấp từ Quỹ ứng phó khẩn cấp trung ương( CERF) của Liên hợp quốc.
IOM has released US$100,000 to scale up shelter response, and an additional US$350,000 has been secured from the UN Central Emergency Response Fund(CERF).
B2 CERF+ phỏng vấn với ITECH[-].
B2 CERF+ interview with ITECH.
B2 CERF+ phỏng vấn với ITECH[-].
B2 CERF+ interview with ITECH…[-].
Theo TTK Guterres, CERF là quỹ ứng phó khẩn cấp toàn cầu duy nhất có thể tiếp cận, hỗ trợ và bảo vệ mạng sống của hàng chục triệu người mỗi năm.
The Secretary-General said that CERF is the only global emergency fund that is fast, predictable and flexible enough to reach tens of millions of people each year.
Quỹ CERF của LHQ sẽ bao gồm các nhu cầu cứu trợ khẩn cấp ngay tức khắc
The UN's CERF funds will cover immediate life-saving needs and support time-critical interventions over the next six months,” said Kamal Malhotra,
Gần 50 nước thành viên LHQ nhận được quỹ CERF cũng đã đóng góp cho quỹ này, đưa CERF thực sự trở thành quỹ của tất cả các nước và dành cho tất cả các nước.
Fifty‑two Member States that have received CERF funding have also contributed to the fund, making CERF truly a fund for all, by all.
Ngày 9 tháng 3 năm 2006, Tổng thư ký Kofi Annan đã lập ra Quỹ Cứu trợ Khẩn cấp Trung ương( CERF) dành cho những người dân Châu Phi đang bị nạn đói đe doạ.
On 9 March 2006, Secretary-General Kofi Annan launched the Central Emergency Response Fund(CERF) for those in the Horn of Africa threatened with starvation.
Trong 12 năm qua, CERF đã đi đầu trong việc hỗ trợ nhân đạo",
Over the past twelve years, CERF has been at the forefront of humanitarian response, UN Secretary-General said
CERF đi đầu trong việc ứng phó nhanh chóng trong các cuộc khủng hoảng nổi lên năm 2017, cho phép các
CERF has been at the forefront in responding quickly when crises emerged in 2017, enabling partners to deliver critical health care,
Khoản hỗ trợ bổ sung từ CERF sẽ cho phép các cơ quan Liên Hợp Quốc tăng cường các hoạt động về cung cấp nước sạch,
The additional aid from the CERF will allow UN agencies to increase activities on water supply, environmental sanitation, food security, and the restoration of accommodation for typhoon victims after 300,000 houses were damaged
Quỹ Đáp ứng Khẩn cấp Trung ương Liên hiệp quốc( CERF) sẽ hỗ trợ cho những dự án cung cấp dinh dưỡng cho trẻ em dưới 5 tuổi, phụ nữ mang thai và những bà mẹ đang cho con bú gặp nguy cơ, và chăm sóc sức khỏe khẩn cấp cho những người dễ bị ảnh hưởng, trang mạng của CERF cho biết.
The U.N. Central Emergency Response Fund(CERF) will support projects to provide nutritional support to children under five, pregnant women and lactating mothers at risk, and emergency health care for the vulnerable, CERF's website said.
Công việc phục hồi bão Haiyan của FAO cho đến nay đã được hỗ trợ bởi Quỹ Khẩn cấp Trung ương( CERF) Liên hợp Quốc,
FAO's typhoon Haiyan recovery work to date has been supported by the UN Central Emergency Fund(CERF), the Humanitarian Aid and Civil Protection Department of the European Commission(ECHO)
Quỹ Đáp ứng Khẩn cấp Trung ương Liên hiệp quốc( CERF) sẽ hỗ trợ cho những dự án cung cấp dinh dưỡng cho trẻ em dưới 5 tuổi, phụ nữ mang thai và những bà mẹ đang cho con bú gặp nguy cơ, và chăm sóc sức khỏe khẩn cấp cho những người dễ bị ảnh hưởng, trang mạng của CERF cho biết.
The U.N. Central Emergency Response Fund(CERF) will support projects to provide nutritional support to children under five years old, pregnant women and lactating mothers at risk, and emergency health care for the vulnerable, CERF's website said.
Hội Thánh của Đức Chúa Trời trao tặng là tiền quỹ lớn nhất giữa các quỹ đoàn thể tôn giáo gửi đến trong lịch sử CERF.
one of the fastest growing churches in the world with over 1,000 branch churches in 150 different countries, and that the donation by the Church is the largest donation made by a faith-based organization in CERF history.
Ông Vint Cerf.
By Vint Cerf.
Ông Vint Cerf.
With Vint Cerf.
Đó là ông Vint Cerf.
Then this is Vint Cerf.
Results: 220, Time: 0.0142

Top dictionary queries

Vietnamese - English