Examples of using Cháy trong in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Nhiều chiếc xe bốc cháy trong vụ tai nạn.
Hơn 50 người bị chết cháy trong xe buýt tại Kazakhstan.
Hãy nhớ rằng, chất béo bị cháy trong‘ ngọn lửa' của Carbohydrate.
Người Nga chết cháy trong viện tâm thần.
Người chết cháy trong quán karaoke ở Indonesia.
Người chết cháy trong ngôi nhà cao tầng ở Hà Nội.
Bốc cháy trong túi.
Chúng bị cháy trong nhà rồi.
Photpho trắng tự cháy trong không khí.
Có một câu hỏi cháy trong tâm hồn của bạn?
Mỗi cặp nến cháy trong 12 tiếng.
Cảm giác nóng hoặc cháy trong khu vực tiêm thuốc;
Phần lõi này cháy trong 10 ngày, phun ra hàng đống bụi và khói phóng xạ.
Bừng ngọn lửa cháy trong tim người.
Để thời gian cháy trong trái tim…”.
T1Bùng cháy trong đôi mắt anh.
Tình yêu vẫn cháy trong con tim người.
Có một câu hỏi cháy trong tâm hồn của bạn?
Bốn người chết cháy trong xe.".
Cảm giác nóng hoặc cháy trong khu vực tiêm thuốc;